I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Ôn tập nội dung:
+ Hai góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, góc tạo bởi 1
đường thẳng cắt hai đường thẳng
+ Tiên đề Ơclit, t/c đường thẳng song song, định lí
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, biết tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh hình.
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
3. Thái độ: :
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực sử dụng công cụ hình vẽ, năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, thảo luận nhóm.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
              
                                            
                                
            
                       
            
                
6 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 55+56 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 
Tiết 55: ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Ôn tập nội dung: 
 + Hai góc đối đỉnh, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, góc tạo bởi 1 
đường thẳng cắt hai đường thẳng 
+ Tiên đề Ơclit, t/c đường thẳng song song, định lí 
2. Kỹ năng 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, biết tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh hình. 
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập 
3. Thái độ: : 
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác. 
4. Định hướng năng lực: 
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp, năng lực 
giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
b) Năng lực đặc thù: Năng lực sử dụng công cụ hình vẽ, năng lực tính toán 
II. CHUẨN BỊ 
1. GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ 
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, thảo luận nhóm. 
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Khởi động 
Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà 
GV giới thiệu luật chơi : 
• Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. 
 Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh. 
• Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà 
và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà. 
• Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. 
Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : 
? Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hình minh họa. 
? Nêu t/c của hai góc đối đỉnh 
? Kể tên các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Hoạt động của GV và HS Nội dung 
- Gv nêu câu hỏi: 
? Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hình 
minh họa. 
I. Lí thuyết 
1. Hai góc đối đỉnh: 
? Nêu t/c của hai góc đối đỉnh 
? Định nghĩa hai đường thẳng vuông 
góc. Vẽ hình 
? Dấu hiện nhận biết đường thẳng song 
song. Vẽ hình 
? Nêu t/c các góc tạo bởi 1 đường thẳng 
cắt hai đường thẳng 
? Phát biểu tiên đề Ơclit 
? Nêu t/c hai đường thẳng song song 
- HS HĐ cá nhân làm bài 2/T91 
- GV treo bảng phụ H60 
- Y/c HS trả lời phần a 
? NQPvà P là hai góc ở vị trí nào 
? Hai góc ở vị trí nào? Và nó có tính 
chất gì 
- Gọi HS nx 
- Gv nx, chốt lại 
- HS HĐ cá nhân làm bài 3/91 
- Gv treo bảng phụ H61 
- Gợi ý: Từ O vẽ tia 0t//a//b 
+ Tính Ô1 và Ô2 
Hình 1
O
y'
x' y
x
4
3
2
1
2. Đường thẳng vuông góc: 
Hình 4
O
y
y'
x
x'
3. Đường thẳng song song: 
 a 
 b 
4. Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai 
đường thẳng 
1
2
3
4
c
b
a
A
4
3
2
1
B
5. Tiên đề Ơclit: 
II. Bài tập 
Bài 2/T91 
a) Có a ⊥ MN (gt); b ⊥MN (gt) 
 => a // b 
b) có a // b (CM a) 
=> MPQ + NQP = 1800 (2 góc trong cùng 
phía) 
=> 500 + NQP = 1800 
=> NQP = 1800 - 500 = 1300 
Bài 3/T91 
- Từ O vẽ tia 0t//a//b 
Vì a //0t => Ô1 = Cˆ = 440 
Vì b //0t => Ô2 + Dˆ = 1800 
M 
N 
P 
Q 
a 
b 
500 
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp 
làm ra nháp 
+ HS làm theo hd của GV 
- Gọi HS khác nhận xét 
- GV nx chốt lại kiến thức 
 (2 góc trong cùng phía) 
=> Ô2 + 1320 = 1800 
=> Ô2 = 1800 - 1320 = 480 
COD = Ô1 + Ô2 = 440 + 480 = 920 
Hoạt động 3: Vận dụng 
- GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của bài 
Hoạt động 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo 
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU 
- Ôn tập kiến thức: Tổng 3 góc trng 1 tam giác, các TH bằng nhau của 2 tam giác, 
tam giác cân, Định lí py ta go 
- Bài tập: 6 → 9/T92 + 93 
- Giờ sau ôn tập tiếp. 
Ngày giảng: 
Tiết 56: ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: 
 - Ôn tập các kiến thức về: Tổng 3 góc trong 1 tam giác, các TH bằng nhau của 2 tam 
giác, tam giác cân, Định lí py ta go 
2. Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình,biết tìm đường lối chứng minh và trình bày chứng minh 
được các bài tập hình. 
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập 
3. Thái độ: 
- Nghiêm túc tự giác trong học tập. 
4. Định hướng năng lực: 
a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp, năng lực 
giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
b) Năng lực đặc thù: Năng lực sử dụng công cụ hình vẽ, năng lực tính toán 
II. CHUẨN BỊ 
1. GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. 
2. HS: Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ 
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, thảo luận nhóm. 
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, kĩ thuật chia nhóm. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Khởi động: 
Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà 
GV giới thiệu luật chơi : 
• Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn. 
 Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh. 
• Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp quà 
và trả lời câu hỏi bên trong hộp quà. 
• Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại. 
Câu hỏi sử dụng trong trò chơi : 
? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác. 
? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Nội dung Hoạt động của GV và HS 
1. Tổng ba góc trong 1 tam giác 
* Ôn tập về cạnh góc trong tam giác. 
- G/v vẽ ABC (AB >AC) 
? Phát biểu đ/lý tổng 3 góc của  
? Phát biểu đ/lý quan hệ giữa ba cạnh 
của  hay bất đẳng thức  
? Có những định lý nào nói lên mối 
A 
B C 
∆ABC : 
2. Ôn tập các trường hợp bằng nhau 
của tam giác. 
- TH bằng nhau của 2 tam giác: 
+ TH: c.c.c 
+ TH: g.c.g 
+TH: g.g.g 
- TH bằng nhau của 2 tam giác vuông: 
+ Cạnh huyền - góc nhọn 
+ Cạnh huyền cạnh góc vuông 
+ 2 cạnh góc vuông. 
3. Tam giác cân 
4. Định lí py- ta- go 
II. Bài tập: 
Bài 4/92 
a) CED và ODE có =(SLT của EC//0x) 
ED chung 
=(SLT của CD//0y) 
=> CED = ODE (gcg) 
=> CE = OD (cạnh tương ứng) 
b) = 900(góc t/ứng) 
=> CE⊥CD 
c) CDA và DCE có 
CD chung 
= 900 
 DA = CE (= D0) 
=> CDA = DCE (c.g.c) 
=> CA = DE (cạnh tương ứng) 
Chứng minh tương tự 
=> CB = DE = > CA = CB = DE 
d) CDA = DCE (c/m trên) 
=> =(góc tương ứng) 
=> CA//DE vì có 2 góc so le trong bằng 
nhau 
e. có CA//DE (C/m trên) 
CM tương tự => CB//DE 
=> A, C, B thẳng hàng theo tiên đề ơclít 
quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 
trong 1 tam giác, nêu bđt minh hoạ 
? Quan hệ giữa đường vuông góc và 
đường xiên, đường xiên và hình chiếu 
như thế nào 
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức đúng 
* Ôn tập các trường hợp bằng nhau 
của tam giác. 
? Phát biểu các trường hợp bằng nhau 
của tam giác. 
? Phát biểu các trường hợp bằng nhau 
của 2  vuông 
? Thế nào là tam giác cân 
? Cách c/m 1 tam giác là tam giác cân 
? Phát biểu định lí py- ta- go. Vẽ hình, 
viết biểu thức minh họa 
- Cho HS làm bài 4/T92 
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- Gv hd HS vẽ hình 
- Gọi 1 HS nêu cách CM ý a 
- Gọi 1HS lên bảng c/m 
- Gv hd HS c/m theo sơ đồ phân tích 
đi lên 
- Gọi HS nx 
- Gv gọi ý ý b: Để c/m CE⊥CD ta c/m 
ECD = DOE = 900 
- Gọi HS nêu cách c/m ý b 
- Gv hd HS cách c/m theo sơ đồ PT đi 
lên 
- Gọi 1 HS lên bảng trình bầy c/m 
- GV gọi HS nx 
- Gv hd HS làm ý d : để c/m CA//DE 
ta c/m chúng có 2 góc so le trong 
bằng nhau 
- Gọi HS c/m miệng 
- Gọi HS nx 
- Gợi ý ý e: để c/m A, C, B thẳng 
hàng dựa vào tiên đề ơclít 
- Gọi HS c/m miệng 
- Gọi HS nx 
- GV chốt lại kiến thức cơ bản của bài 
Hoạt động 3: Vận dụng 
- GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm của bài 
Hoạt động 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo 
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU 
- Ôn tập kỹ lý thuyết theo đề cương. 
- Bài tập: 5,6,7 SGK 
HD Bài 6 SGK-92: 
Gt ADC;DA = DC;= 310 
 = 880 ; CE//BD 
Kl a) Tính ;? 
b) Trong CDE cạnh nào 
lớn nhất? Vì sao? 
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2 
            File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_7_tiet_5556_truong_thcs_phuc_than.pdf