Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số (tiếp)

Trong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:

- Khái niệm về biểu thức đđại số.

- Gía trị của một biểu thức đại số

- Đơn thức.

- Đa thức.

- Các phép tính cộng trừ đđơn thức, nhân đđơn thức.

- Nghiệm của đa thức.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tiết 51 - Bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 72Dương Ngọc TínhLớp toan tin k48 – ĐHQBChương IV: Biểu thức đại sốTrong chương “ Biểu thức đại số” Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:Khái niệm về biểu thức đđại số.Gía trị của một biểu thức đại sốĐơn thức.Đa thức.Các phép tính cộng trừ đđơn thức, nhân đđơn thức.Nghiệm của đa thức.Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là:(7+5).2 (cm)Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 511. Nhắc lại về biểu thức* Ví dụ 1:? 1* Ví dụ 2:7 cm5 cm3 cm3 cm2 cmBiểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật là:(3+2).3 (cm2)Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 3(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2(cm)Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật ? 2.3 + 5 (7 +2).3 Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức.4.35 – 5.6Các biểu thức số- Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: (b+2).b (cm2)? 2a cm5 cmb cmb cm2 cm* Bài tốnGọi chiều rộng của hình chữ nhật là b (cm) (b>0) 2. Khái niệm về biểu thức đại số- Chiều dài của hình chữ nhật là: b+2 (cm)Viết biểu thức biểu thị diện tích của các hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm)Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật ?khi a = 9 ta cĩ biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ?Khi a = 7 ta cĩ biểu thức trên biểu thị chu vi của hình chữ nhật nào ?Biểu thức bên biểu thị chu vi của các hình chữ nhật cĩ một cạnh bằng 5 (cm)Biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật là:(a+5).2 (cm)Biểu thức đại số* Ví dụ: 7y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 5Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 511. Nhắc lại về biểu thức1. Nhắc lại biểu thức2. Khái niệm về biểu thức đại số* Khái niệm (SGK/ 25)* Lưu ý:Để cho gọn, khi viết các biểu thức đại số, người ta thường khơng viết dấu nhân giữa các chữ với nhau hoặc giữa chữ và số. 4.x 4x 4.x.y 4xy1.x x(-1).x. y -xyTrong biểu thức đại số vì các chữ cĩ thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đĩ, ta gọi những chữ như vậy là biến số (cịn gọi tắt là biến)Chương IV: Biểu thức đại sốTiết 51? 3a. Quãng đường đi dược sau x (h) của một ơ tơ đi với vận tốc 30 km/hb.Tổng quãng đường đi được của một người,biết rằng người đĩ đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đĩ đi bằng ơ tơ trong y (h) với vận tốc 35 km/h:? Nêu cách tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian* Ví dụ: 7.y2 ; 5.(x + 3) ; 3 x - 5() , [] , {} Viết biểu thức đại số biểu thị5x + 35y30xEm hãy chỉ ra biến số trong các biểu thức sau:a) x + 4 c) 5x + y - zb) (x + 7) y d) xy – 8xChương IV: Biểu thức đại sốTiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ1. Nhắc lại biểu thức2. Khái niệm về biểu thức đại số* Khái niệm (SGK/ 25)* Lưu ý:Trong biểu thức đại số vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tốn trên chữ, ta cũng áp dụng những tính chất và quy tắc của phép tốn như trên các sốBiểu thức đại số cĩ chứa biến ở mẫu ta chưa xét đến trong chương này15 7 t x + 9* Chú ý:Bài tập 1: Hãy viết biểu thức biểu thịTổng của x và yb) Tích của x và yc) Tích của tổng x và y với hiệu của x và yx + yxy(x + y))(x - y)Bài tập 2:Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a,b và h có cùng đơn vị đo)(a + b).h/ 2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số- Làm bài tập 4,5 (tr.27- SGK)- Bài tập: 1,2,3,4,5 (tr9-10 SBT)Xin loi bac nao do tui moi chinh sua bai hihi.Chĩc c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o m¹nh khoỴChĩc c¸c em ch¨m ngoan häc giái

File đính kèm:

  • pptbieu thuc dai so(3).ppt