Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Cộng, trừ đa thức và luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- H/s biết cộng, trừ đa thức

- Củng cố phép cộng trừ đơn thức đồng dạng.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) hoặc dấu (-) thu gọn đa

thức, chuyển vế đa thức.

3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.

4. Định hướng năng lực:

a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác,

năng lực giải quyết vấn đề.

b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật

II. CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

HS: Thước kẻ, đọc trước bài

III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.

1. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm bàn.

2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm.

pdf2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 83 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 51: Cộng, trừ đa thức và luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 25/5/2020 (7A1) Tiết 51. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC VÀ LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - H/s biết cộng, trừ đa thức - Củng cố phép cộng trừ đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) hoặc dấu (-) thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. 4. Định hướng năng lực: a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề. b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật II. CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. HS: Thước kẻ, đọc trước bài III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT. 1. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm bàn. 2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra. Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của đa thức tại 0,5; 1x y= = 2 2 2 2 1 1 1 5 3 2 3 P x y xy xy xy xy x y= + − + − − 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động GV đặt vấn đề: Đa thức x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x đã được viết thành tổng của hai đa thức x5 + 2x4 - 3x2 - x4 và 1 - x và thành hiệu của hai đa thức x5 + 2x4 - 3x2 và x4 - 1 + x. Vậy ngược lại, muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào ? Đó là nội dung bài học hôm nay. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Nội dung Hoạt động của GV và HS - Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. - Kĩ thuật : động não, đặt câu hỏi. - Năng lực: Giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp. 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ: Cho 2 đa thức: 25 5 3M x y x= + − 2 14 5 2 N xyz x y x= − + − - GV nêu ví dụ 1, yêu cầu học sinh tự nghiên cứu cách làm trong SGK - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài Tính M + N = ? Giải: Ta có: M + N = ( )2 2 1 5 5 3 4 5 2 x y x xyz x y x   + − + − + −    ( ) ( )2 2 1 5 4 5 5 (3 ) 2 x y x y x x xyz= − + + + − + 2 110 3 2 x y x xyz= + + − 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức: 2 25 4 5 3P x y xy x= − + − 2 2 14 5 2 Q xyz x y xy x= − + + − Tính ?P Q− = Giải: ( )2 25 4 5 3P Q x y xy x− = − + − − 2 2 14 5 2 xyz x y xy x   − − + + −    2 2 19 5 2 2 x y xy xyz= − − − làm - Hãy giải thích các bước làm ? GV kết luận. - GV nêu ví dụ (SGK) Hãy tính ?P Q− = - Nêu cách làm của bài tập? - Nêu rõ các bước làm của bài tập ? GV kết luận. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập ? Nêu các bước cộng trừ đa thức? HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng Bài tập 29 SGK ( ) ( ) ( ) ) 2 ) ( ) 2 a x y x y x b x y x y y + + − = + − − = Bài tập 30 SGK ( ) ( )2 3 2 3 2 2 33 6 2 3P Q x y x xy x xy xy x y x xy+ = + − + + + − − = + − − HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo ? Lấy 2 ví dụ về đa thức và thực hiện phép cộng. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Về nhà học bài và xem lại bài đã chữa. - Học bài theo SGK và vở ghi. Lưu ý khi phá ngoặc, đằng trước ngoặc có dấu "-" thì các hạng tử phải đổi dấu. - BTVN: 34, 35, 36 (SGK- T38) - Chuẩn bị cho tiết sau: Đa thức một biến.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_51_cong_tru_da_thuc_va_luyen_tap_n.pdf