Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0).

2. Kỹ năng

- Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.

3. Thái độ

- Rèn tính cẩn thận trong vẽ hệ trục tọa độ, có ý thức xây dựng bài học.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Bảng phụ ghi đề bài tập 43 SGK trang 72.

2. Học sinh

- Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, bút chì.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thị trấn Than Uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 12/11/2019 (7A1) Tiết 34: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). 2. Kỹ năng - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận trong vẽ hệ trục tọa độ, có ý thức xây dựng bài học. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng phụ ghi đề bài tập 43 SGK trang 72. 2. Học sinh - Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, bút chì. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành. 2. Kĩ thuật: - Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Đồ thị của hàm số y = ax () là gì? ? Vậy để vẽ đồ thị của hàm số y = ax () ta cần xác định mấy điểm - HS: Muốn để vẽ đồ thị của hàm số y = ax () ta cần xác định thêm 1 điểm thuộc đồ thị và khác gốc O. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động ? Điểm M(x0 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) khi nào HS: Điểm M(x0 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0). HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung Hướng dẫn HS làm bài: Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị của hàm số y0 = f(x0). Nhận xét? Tương tự hãy xét điểm A, B và C GV hướng dẫn sau đó cho HS lên bảng thực hiện Cho NX, chốt KT GV sử dụng hình vẽ sẵn, hướng dẫn cách làm sau đó cho HS thảo luận nhóm thực hiện. - Yêu cầu các nhóm trình bày -> Nhận xét ? Quan sát đồ thị H.27 SGK trả lời bài toán HS HĐ cá nhân trả lời ? Vẽ đồ thị của hàm số y = -0,5x HS: Vẽ hình ? Bằng đồ thị hãy tìm: a) f(2), f(-2), f(4), f(0) b) Giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 2,5 c) Các giá trị của x khi y dương, khi y âm HS: Thực hiện Bài 41 (SGK-72) * Xét điểm A(; 1) Thay vào, ta có: = 1 Vậy A(; 1) thuộc đồ thị hàm số y = -3x * Xét điểm B(; -1) Thay x = vào, ta có: y = -3.() =1-1 Vậy B(; 1) không thuộc đồ thị hàm số y = -3x * Xét điểm C(0; 0) Thay x = vào, ta có: y = -3.0 = 0 Vậy C(0; 0) thuộc đồ thị hàm số y = -3x Bài 42 (SGK-72) a) A(2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax. => 1= a. 2 => a = Hàm số: y= x. b) x = => y = . = => B = (;) c) y = -1 => -1 = . x => x = -2 => C = (-2; -1). Bài 43 (SGK-72) a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ. Thời gian đi của người đi xe đạp là: 2 giờ. b) Quãng đường đi được của người đi bộ là: 20 km. Quãng đường đi của người đi xe đạp là: 30 km c) Vận tốc của người đi bộ là: v = = 5 (km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: v = = 15 (km/h) Bài 44 (SGK-72) -5 5 y = -0,5x O A 2 -1 -2 1 4 y x HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng - Yêu cầu HS làm bài tập 45 (SGK- Tr73) HS: Trả lời. HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Yêu cầu HS đọc mục "Có thể em chưa biết". HS: Đọc bài. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Làm các bài tập : 46, 47 SGK – 73, 74. - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 76. - Giờ sau ôn tập chương II.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_34_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020_tru.doc