Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm

I. MỤC TIÊU.

- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .

- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.

- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.

II.Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi:

+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.

+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.

 HS:

 + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

1. Kiểm tra:

Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ?

2.Bài mới:

* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ?

 

doc129 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 86 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17 thỏng 8 năm 2013 Chương I: Tiết 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Đ1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIấU. - Học sinh hiểu được khỏi niệm số hữu tỉ - Học sinh biết cỏch biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. - Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II. Chuẩn bị: - GV: + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập. +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. - HS: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP.: 1. Kiểm tra: (lồng vào bài mới) 2.Bài mới: * Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyờn cú phải là tập con của số hữu tỉ ? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG Hoạt động 1: 1.Số hữu tỉ . *GV  : Hóy viết cỏc phõn số bằng nhau của cỏc số sau: 3; -0,5; 0; . Từ đú cú nhận xột gỡ về cỏc số trờn ?. *HS : Thực hiện. *GV: Nhận xột và khẳng định như SGK. - Thế nào là số hữu tỉ ?. *HS : Trả lời. *GV : Tập hợp cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu Q. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. ? Vỡ sao cỏc số 0,6; -1,25; là cỏc số hữu tỉ? *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Số nguyờn a cú phải là số hữu tỉ khụng ?Vỡ sao ? *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Hoạt động 2: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Biểu diễn cỏc số nguyờn -1; 1; -2;2 trờn trục số? *HS : Thực hiện. *GV : - Nhận xột như SGK. Cựng học sinh xột vớ dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lờn trục số. Hướng dẫn: -Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thỡ đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bờn phải điểm 0 và cỏch điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. *HS : Chỳ ý và làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. *GV : Yờu cầu học sinh làm vớ dụ 2. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Hoạt động 3: 3.So sỏnh hai số hữu tỉ . *GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. So sỏnh hai phõn số :. *HS : Thực hiện *GV:Nhận xột và khẳng định như SGK. - Yờu cầu học sinh  : So sỏnh hai số hữu tỉ -0,6 và *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột, nờu kết luận như SGK. -Nếu x < y thỡ điểm x cú vị trớ như thế nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thỡ nú ở vị trớ nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thỡ nú ở vị trớ nào? *HS : Trả lời. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?5. Trong cỏc số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ õm, số nào khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng phải là số hữu tỉ õm ?. *HS : Hoạt động theo nhúm lớn. *GV : -Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo và tự đỏnh giỏ. - Nhận xột. 1. Số hữu tỉ . Ta cú: Như vậy cỏc số 3; -0,5; 0; đều là cỏc số hữu tỉ . Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với Tập hợp cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu Q. ?1. Cỏc số 0,6; -1,25; là cỏc số hữu tỉ Vỡ: ?2 Số nguyờn a là số hữu tỉ vỡ: 2.Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số. ?3. Biểu diễn cỏc số nguyờn -1; 1; 2 trờn trục số -2 -1 0 1 2 Vớ dụ 1 : -1 0 1 M Vớ dụ 2. (SGK – trang 6) 3.So sỏnh hai số hữu tỉ . ?4. Ta cú: ; Khi đú: Do đú: *Nhận xột. Với hai số hữu tỉ x và y ta luụn cú : hoặc x = y hoặc x y. Vớ dụ: Ta cú: . Vỡ -6 0 nờn Kết luận: - Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở bờn trỏi so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ õm. - Số 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ dương. ?5. - Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ õm : - Số khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng phải là số hữu tỉ õm: 3. Củng cố: - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toỏn7. 4. Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo SGK. - Làm cỏc bài tập 5 SGK, 8 SBT Toỏn 7. Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày 17 thỏng 8 năm 2013 Tiết 2: Đ2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU. - Học sinh biết cỏch cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. - Vận dụng cỏc tớnh chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. II.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi: + Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. + Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập. HS: + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP. 1. Kiểm tra: Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp cỏc số hữu tỉ kớ hiệu như thế nào ? Cho 3 vớ dụ ? 2.Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyờn phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG Hoạt động 1: 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ . *GV: - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phõn số? - Phộp cộng phõn số cú những tớnh chất nào? Từ đú ỏp dụng: Tớnh: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : Ta đó biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phõn số với . Do vậy ta cú thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta ỏp dụng quy tắc cộng trừ phõn số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =  ) thỡ : x + y = ?; x – y = ?. *HS  : Trả lời. *GV  : Nhận xột và khẳng định: Chỳ ý: SGK *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1. Tớnh : a, *HS : Thực hiện. Hoạt động 2: 2.Quy tắc “ chuyển vế ”. *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyờn Z ?. Tương tự như Z, trong Q ta cũng cú quy tắc “ chuyển vế ”. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV  :Yờu cầu học sinh làm vớ dụ 1 : Tỡm x, biết Hướng dẫn: Để tỡm x, ta chuyển tất cả cỏc số khụng chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế cũn lại. *HS  : Thực hiện *GV : - Nhận xột. - Yờu cầu học sinh làm ?2. Tỡm x, biết: *HS : Hoạt động theo nhúm. *GV :- Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. - Nhận xột và đưa ra chỳ ý SGK. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ Vớ dụ: Tớnh: Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =   với m) Khi đú: Chỳ ý: Phộp cộng phõn số hữu tỉ cú cỏc tớnh chất của phộo cộng phõn số: Giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. ?1 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. *Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đú. Với mọi số x, y, z Q : x + y = z x = z - y Vớ dụ 1 : Tỡm x, biết Ta cú: Vậy x = ?2. Tỡm x, biết: Giải: *Chỳ ý: (SGK) 3. Hướng dẫn về nhà: - Học kĩ cỏc quy tắc SGK. - Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toỏn 7. Tiết 3: Ngày 25 thỏng 08 năm 2013 Đ3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I.MỤC TIấU: - Học sinh hiểu được cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số để nhõn, chia hai số hữu tỉ. - Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số để nhõn, chia hai số hữu tỉ . - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. - Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Phỏt biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ? Áp dụng: Tỡm x, biết: 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG 1.Nhõn hai số hữu tỉ . *GV  :Nhắc lại phộp nhõn hai số nguyờn. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : Phộp nhõn hai số hữu tỉ tương tự như phộp nhõn hai số nguyờn: - Tớnh: = ?. *HS  : Chỳ ý và thực hiện. *GV  : Nhận xột. 2.Chia hai số hữu tỉ . *GV : Với x = ( với y) x : y = Áp dụng: Tớnh : *HS  : Chỳ ý và thực hiện. *GV  : Nhận xột và yờu cầu học sinh làm ? . Tớnh : *HS  : Thực hiện. *GV  : Nhận xột và đưa ra chỳ ý : GV đưa vớ dụ  *HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 1.Nhõn hai số hữu tỉ Với x = ta cú: x.y = Vớ dụ : 2. Chia hai số hữu tỉ . Với x = ( với y) ta cú : x : y = Vớ dụ : ? . Giải : * Chỳ ý : Thương của phộp chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kớ hiệu là hay x : y. Vớ dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 4. Củng cố: - Cho HS nhắc quy tắc nhõn chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - Hoạt động nhúm bài 13, 16 SGK. 5. Hướng dẫn dặn dũ về nhà: - Học quy tắc nhõn, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toỏn 7. Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày 25 thỏng 8 năm 2013 Tiết 4: Đ4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.MỤC TIấU: - Học sinh hiểu được giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Biết cộng, trừ, nhõn, chia số thập thập phõn. - Luụn tỡm được giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: a) TTĐ của số nguyờn a là gỡ? b) Tỡm x biết | x | = 23. c) Biểu diễn trờn trục số cỏc số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG 1.Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . *GV  : Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn ?. *HS : Trả lời. *GV : Hóy biểu diễn hai số hữu tỉ lờn cựng một trục số? - Từ đú cú nhận xột gỡ khoảng cỏch giữa hai điểm M và M’ so với vị trớ số 0? *HS : Thực hiện. Dễ thấy khoảng cỏch hai điểm M và M’ so với vị trớ số 0 là bằng nhau bằng *GV : Khi đú khoảng cỏch hai điểm M và M’ so với vị trớ số 0 là bằng nhau bằng gọi là giỏ trị tuyệt đối của hai điểm M và M’. hay: *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Thế nào giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. hữu tỉ Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?1. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : *GV : Với x , hóy điền dấu vào ? sao cho thớch hợp. ? 0; ? ; ? x *HS :Thực hiện. *GV : - Nhận xột và khẳng định : 0; = ; x - Yờu cầu học sinh làm ?2. *HS : Hoạt động theo nhúm. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. 2.Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn. *GV : Hóy biểu diễn cỏc biểu thức chứa cỏc số thập phõn sau thành biểu thức mà cỏc số được viết dưới dạng phõn số thập phõn , rồi tớnh? a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, 0,245 – 2,134 = ?. c,(-5,2) .3,14 = ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột và khẳng định : Để cộng trừ, nhõn, chia cỏc số thập phõn, ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số thập phõn rồi làm theo quy tắc cỏc phộp tớnh đó biết về phõn số. - Hóy so sỏnh 2 cỏch là trờn ? *HS : Trả lời. *GV : Nhận xột và khẳng định như SGK. *GV Nếu x và y là hai số nguyờn thỡ thương của x : y mang dấu gỡ nếu: a, x, y cựng dấu. b, x, y khỏc dấu *HS  : Trả lời. Vớ dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. *HS  : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?3. Tớnh : a, -3,116 + 0,263 ; b,(-3,7) . (-2,16). *HS  : Hoạt động theo nhúm. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. 1.Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - -1 M’ M 0 1 Vớ dụ: *Nhận xột. Khoảng cỏch hai điểm M và M’ so với vị trớ số 0 là bằng nhau bằng *Kết luận: Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kớ hiệu , là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm 0 trờn trục số. Vớ dụ: ?1. Điền vào chỗ trống (): a, Nếu x = 3,5 thỡ = 3,5 Nếu x = thỡ = b, Nếu x > 0 thỡ = x Nếu x = 0 thỡ = 0 Nếu x < 0 thỡ = -x Vậy: *Nhận xột. Với x , 0; =; x ?2.Tỡm , biết : Giải: 2. Cộng, trừ, nhõn, chia số thập phõn. Vớ dụ : a, (-1,13) + (-0,264) = -( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. - Thương của hai số thập phõn x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cựng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khỏc dấu. Vớ dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tớnh : a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992 4. Củng cố: Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Vớ dụ ? Hoạt động nhúm bài 17,19,20 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: Tiết sau mang theo MTBT Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toỏn 7. Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày 30 thỏng 8 năm 2013 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Củng cố qui tắc xỏc định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Phỏt triển tư duy qua cỏc bài toỏn tỡm GTLN, GTNN của một biểu thức. - Rốn luyện kỹ năng so sỏnh, tỡm x, tớnh giỏ thị biểu thức, sử dụng mỏy tớnh. - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. - Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, mỏy tớnh bỏ tỳi. 2. Trũ : SGK, thước kẻ, mỏy tớnh bỏ tỳi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Thế nào là giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy vớ dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG 1. Tớnh giỏ trị biểu thức: -GV: Yờu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đó học. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lờn bảng trỡnh bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc cú dấu trừ đằng trước thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu cú dấu trừ đằng trước thỡ dấu cỏc số hạng trong ngoặc vẫn để nguyờn. *GV:Yờu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yờu cầu học sinh dưới lớp nờu cỏch làm *HS: Một học sinh lờn bảng thực hiện. *GV: Yờu cầu học sinh dưới lớp nhận xột. Nhận xột và đỏnh giỏ chung. *HS: Thực hiện. Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yờu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhúm. *HS: Hoạt động theo nhúm. Ghi bài làm và bảng nhúm và cỏc nhúm cử đại diện nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm nhận xột chộo. *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ chung. 2. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi: - GV: Hướng dẫn sử dụng mỏy tớnh. Làm bài 26/SGK. *HS: Học sinh quan sỏt và làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. Một học sinh lờn bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xột. *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ chung. 3. Tỡm x,tỡm GTLN,GTNN: *GV: Yờu cầu học sinh làm cỏc bài tập : - Hoạt động nhúm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tỡm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tỡm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhúm Nhận xột *GV: Nhận xột và đỏnh giỏ. 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =, b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi 3. Tỡm x và tỡm GTLN,GTNN Bài 32/SBT: Ta cú:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Bài 33/SBT: Ta cú: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 4.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại cỏc bài tập đó làm. - Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. Ngày 30 thỏng 8 năm 2013 Tiết 6: Đ5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIấU: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiờn. - Biết tớnh tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. - Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. - Viết được cỏc số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiờn. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gỡ ? Nờu qui tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số.Cho VD. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. ? Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiờn ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiờn, với số hữu tỉ x ta cú đ/n: *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Nếu x = .Chứng minh *HS : Nếu x = thỡ xn = *GV : Nhận xột. Yờu cầu học sinh làm ?1 SGK. HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. 2.Tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. *GV : Nhắc lại tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta cú cụng thức: *HS : Chỳ ý và phỏt biểu cụng thức trờn bằng lời. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2 SGK *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. 3.Lũy thừa của lũy thừa. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. Vậy (xm)n xm.n *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xột và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ). *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: *HS : Hoạt động theo nhúm lớn. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. Nhận xột. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kớ hiờu xn, là tớch của n thừa số x ( n là một số tự nhiờn lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thỡ xn = Khi đú: Vậy: ?1. Tớnh: 2.Tớch và thương của hai lũy thừa cựng cơ số. Đối với số hữu tỉ , ta cú cụng thức: ?2. Tớnh: 3. Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tớnh và so sỏnh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyờn cơ số và nhõn hai số mũ). ?4. Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: 4. Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng mỏy tớnh để tớnh lũy thừa. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc cụng thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày 9 thỏng 9 năm 2013 Tiết 7: Đ6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) I.MỤC TIấU: - Học sinh hiểu được lũy thừa của một tớch và lũy thừa của một thương - Vận dụng cỏc cụng thức lũy thừa của một tớch, lũy thừa của một thương để giải cỏc bài toỏn liờn quan. - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm. II. CHUẨN BỊ: Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. Trũ : SGK, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Neõu ẹN vaứ vieỏt coõng thửực luừy thửứa baọc n cuỷa soỏ hửừu tổ x. Laứm 42/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG 1.Lũy thừa của một tớch. *GV  : Yờu cầu học sinh làm ?1. Tớnh và so sỏnh: a, và ; b, và *HS : Thực hiện. a, == 100; b, == *GV : Nhận xột và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đú: *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Phỏt biểu cụng thức trờn bằng lời *GV : Yờu cầu học sinh làm ?2. Tớnh: a, b, *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. 2.Lũy thừa của một thương. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?3. Tớnh và so sỏnh: a,và ; b, và *HS : Thực hiện. a,= = b, = = *GV : Nhận xột và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đú : *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. Phỏt biểu cụng thức trờn bằng lời. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?4. Tớnh: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xột. *HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yờu cầu học sinh làm ?5. Tớnh: a, b, *HS : Hoạt động theo nhúm. *GV : Yờu cầu cỏc nhúm nhận xột chộo. Nhận xột. 1.Lũy thừa của một tớch. ?1. Tớnh và so sỏnh: a, == 100; b, == *Cụng thức: ( Lũy thừa của một tớch bằng tớch cỏc lũy thừa). ?2. Tớnh: a, b, 2.Lũy thừa của một thương. ?3. Tớnh và so sỏnh: a,= = b, = = *Cụng thức: ?4. Tớnh: ?5. Tớnh: a, b, 4.Củng cố: - Nhắc lại 2 cụng thức trờn. - Hoạt động nhúm bài 34 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ cỏc cụng thức đó học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày 15 thỏng 9 năm 2013 Tiết 8: LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: - Củng cố cỏc qui tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tớch, của một thương. - Rốn luyện kỹ năng vận dụng vào cỏc dạng toỏn khỏc nhau. - Cẩn thận trong việc thực hiện tớnh toỏn và tớch cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trũ : SGK, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: - Hóy viết cỏc cụng thức về lũy thừa đó học. - Làm bài 35 SGK. - GV cho Hs nhận xột và cho điểm. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề. NỘI DUNG *GV: - Cho Hs làm bài 36 SGK. ? Em hóy cho biết cõu a, b ta ỏp dụng cụng thức nào đó học ? HS: Cõu a ỏp dụng cụng thức lũy thừa của một tớch. Cõu b ỏp dụng lũy thừa của một thương. GV: Em hóy cho biết cõu c, d ta ỏp dụng những cụng thức nào để giải. HS: Áp dụng cụng thức lũy thừa của một lũy thừa và lũy thừa của một tớch. GV: Gọi HS đứng tại chổ trỡnh bày cỏch tớnh. GV: Cho HS làm bài tập 37 SGK Cõu a, ỏp dụng những cụng thức nào? Cõu b, ỏp dụng những cụng thức nào? Cõu c, ỏp dụng những cụng thức nào? Cõu d, ỏp dụng những cụng thức nào? GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cỏch tớnh. GV: Cho HS làm bài 38 SGK. Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Cỏc HS cũn lại làm bài tại chổ. GV: Cho HS nhận xột, sữa chữa sai sút. GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. Gọi 3 HS lờn bảng làm bài. Mỗi HS làm Một cõu. Cỏc HS cũn lại làm bài tại chỗ. GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Gọi 2 HS lờn bảng làm bài. Mỗi HS làm Một cõu. Cỏc HS cũn lại làm bài tại chỗ. Em hóy nhắc lại cụng thức chia hai lũy thừa cựng cơ số? Bài 36 SGK a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8 = 108. d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 = (15.3)8 = 458. e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 = Bài 37 SGK. Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức : a) b) c) . d) Bài 38 SGK. Ta cú : 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vỡ 1 < 8 < 9 nờn 89 < 99 . Vậy 227 < 318. Bài 40 SGK. a. = = c. = = = d. .= = = = -853 Bài 42/SGK b) = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7n = 7 c) 8n : 2n = 4= 4 4n = 41 n = 1 4. Củng cố: Nhắc lại cỏc cụng thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đó học ? 5. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại cỏc bài tập đó làm. - ễn lại hai phõn số bằng nhau. - Làm cỏc bài tập: 51, 52, 53 SBT Toỏn 7 tập 1. Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Ngày 16 thỏng 9 năm 2013 Tiết 9: Đ7. TỈ LỆ THỨC. I.MỤC TIấU: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. - Học sinh hiểu được cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức. - Vận dụng định nghĩa và cỏc tớnh chất để giải cỏc bài toỏn liờn quan. - Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn. - Tớch cực t

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam.doc