Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 31: Luyện tập - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được quy tắc của phép trừ các phân thức.

2. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập

- Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập

- Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài

- Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè

3. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ

II. CHUẨN BỊ.

- GV: Bài soạn, phấn màu, thước thẳng.

- HS: Quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành.

2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 31: Luyện tập - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11 /11/2014 Ngày giảng: 13/11/2014(8C; 8E) Tiết 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được quy tắc của phép trừ các phân thức. 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Sẵn sàng nhận các nhiệm vụ học tập - Trung thực: Trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập - Trách nhiệm: Có ý thức xây dựng bài - Nhân ái: sẵn sàng hòa nhập, giúp đỡ bạn bè 3. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ. - GV: Bài soạn, phấn màu, thước thẳng. - HS: Quy tắc trừ các phân thức, quy tắc đổi dấu. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyện tập thực hành... 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Khởi động. - Kiểm tra 15 phút Thực hiện các phép tính: a, b, c, - Hướng dẫn chấm a, = = = = (2,0đ) b, =- = = = (2,0đ) c, - = = = = = = == (1,0đ) * Hoạt động 2: Luyện tập. HĐ của GV và HS Ghi bảng - GV gọi HS lên bảng trình bày. - GV kiểm tra vở bài tập của 1 số HS dưới lớp. - Gọi HS dưới lớp nhận xét kết quả. - GV nhận xét chốt lại. Bài 1. Làm tính trừ các phân thức: - GV gợi ý HS thực hiện - GV gọi HS lên bảng làm ? Tìm phân thức đối của phân thức. ? Với mẫu của phân thức ta cần làm gì. - GV y/c cả lớp làm bài vào vở - GV y/c làm tương tự với phần b - GV gọi HS dưới lớp nhận xét. - GV GV nhận xét và chốt lại chốt lại Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: - GV cho HS làm bài 3. - GV gợi ý: ? Đề bài yêu cầu gì. ? Hãy nêu lại quy tắc đổi dấu. ? Cần phải đổi dấu phân thức nào. ? Tiếp tục áp dụng quy tắc nào để thực hiện. - GV y/c HS đứng tại chỗ hoàn thành lời giải bài toán. - GV chốt lại Bài 3. Thực hiện phép tính. * Hoạt động 3: Mở rộng, tìm tòi - GV hướng dẫn HS làm bài 32 (SGK) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Xem lại các dạng bài tập vừa giải. - BTVN bài tập 35, 36 (SGK - T50, 51). - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số. - Xem trước bài 7: “Phép nhân các phân thức đại số”. Bài 34b:

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_31_luyen_tap_truong_thcs_muong_th.doc