Giáo án Đại số khối 10 - Trường THPT Xuyên Mộc - Tiết 89: Cung và góc lượng giác
I.Tiến Trình
B1.Ổn định lớp(1)
B2.Kiểm tra bài cũ(0)
B3.Nội dung bài mới (40)
HĐ1: Số đo của cung và góc lượng giác(tt)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 10 - Trường THPT Xuyên Mộc - Tiết 89: Cung và góc lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cung và góc lượng giác (2 tiết)
Tiết 2
I.Tiến Trình
B1.Ổn định lớp(1’)
B2.Kiểm tra bài cũ(0’)
B3.Nội dung bài mới (40’)
HĐ1: Số đo của cung và góc lượng giác(tt)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
-Độ dài cung của nửa đường tròn bằng bao nhiêu?
- Nếu R=1 thì cĩ nhận xét gì về độ dài cung trịn với số đo bằng rađian của nĩ?
-Giáo viên đưa ra kết luận
-Giáo viên đưa ví dụ lên bảng
- Giáo viên đưa ví dụ lên bảng và hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính casio FX-500MS để đổi từ độ sang rađian và ngược lại
-Giáo viên giới thiệu công thức tính độ dài của 1 cung tròn
-Nếu được tính bằng độ thì công thức trên áp dụng được không?
- Trên đường trịn lượng giác, mỗi cung lượng giác được xác định khi biết các yếu tố nào?
-Toàn bộ đường tròn có số đo bằng bao nhiêu?
-Giáo viên vẽ hình lên bảng và yêu cầu học sinh tính số đo của các cung
-Xác định điểm dầu và điểm cuối của cung?
-Xác định chiều của cung dấu của cung?
-Tính số đo của cung
-Xác định điểm dầu và điểm cuối của cung?
-Xác định chiều của cung dấu của cung?
-Tính số đo của cung
-Từ các ví dụ giáo viên đưa ra kết luận
- Nếu một cung lượng giác cĩ số đo bằng a thì mọi cung lượng giác cùng điểm đầu và điểm cuối với cung này cĩ số đo bằng bao nhiêu?
-Giáo viên nêu định nghĩa về số đo 1 góc lượng giác
-Giáo viên đưa ví dụ lên bảng
-Hướng dẫn học sinh dựa vào hình vẽ tìm số đo của các góc lượng giác
-Giáo viên đưa ra các bước biểu diễn trên đường tròn lượng giác một cung lượng giác có số đo cho trước
-Giáo viên đưa ví dụ lên bảng
-Yêu cầu học sinh biến đổi các số đo sau đó xác định các điểm cuối của cung
HS:
-Suy nghĩ và đưa ra câu trả lời
-Học sinh lên bảng
Độ
1200
600
Rađian
-Học sinh lên bảng
-Học sinh bấm máy tính và đưa ra kết quả
KQ:0,7041
KQ:
-Học sinh ghi nhận kiến thức mới
-Công thức trên không áp dụng được mà phải chuyển qua rađian
-Khi biết được điểm đầu và điểm cuối và số đo của cung đó
+2
-Cung có điểm đầu là A và điểm cuối là B
+ chuyển động ngược chiều kim đồng hồ số đo của cung là dương
+ có số đo là:
-Cung có điểm đầu là C và điểm cuối là D
+ chuyển động cùng chiều kim đồng hồ số đo của cung là âm
+ có số đo là:
- Cĩ số đo bằng a + k2p (k Ỵ Z)
-Học sinh ghi nhận kiến thức mới
-Học sinh lên bảng
-Ta có (OA,OE)=
(OA,OP)=
-Học sinh chý ý lên bảng
-Học sinh lên bảng
-Ta có
Điểm cuối của cung là điểm M thuộc cung nhỏ sao cho
-Ta có
Điểm cuối của cung là điểm chính giữa N của cung nhỏ
Hđtp1:Độ và rađian
b)Quan hệ giữa độ và rađian
Ta có
và
Với
Ví dụ 1:Điền vào ô trống sau
Độ
1200
?
Rađian
?
?
Ví dụ 2:a)Đổi sang rađian
Aán 3 lần MODE ấn 2 sau đó ấn liên tiếp 40 .,,, 20 .,,, 30 .,,, SHIFT
DRG 4 1 =
b)Đổi 5 rad sang độ
Aán 3 lần MODE ấn 1 sau đó ấn liên tiếp 5 SHIFT DRG4 2 = SHIFT .,,,
c)Độ dài của một cung tròn
Cung có số đo của đường tròn bán kính R có độ dài
Hđtp2:Số đo của một cung lượng giác
Ví dụ 3:Tính số đo của các cung tròn sau
Số đo của một cung lượng giác là một số thực âm,hay dương
Kí hiệu số đo của cung là sđ
-Ta có: sđ =a + k2p (k Ỵ Z)
Hoặc sđ =
Hđtp3:Số đo của một góc lượng giác
Đ/n:Số đo của góc lượng giác(OA,OC) là số đo của cung lượng giác tương ứng
Ví dụ 4:hoạt động 3(sgk trang 139)
Hđtp4:Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Ví dụ 5:Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác có số đo lần lượt là
Giải:
II.Củng cố,Dặn dò:(4’)
1.Củng cố:Nhắc lại một số khái niệm mới
2.Dặn dò:Về nhà làm các bài tập trong sgk trang 140
File đính kèm:
- D89a.doc