Giáo án Đại số khối 10 - Trường THPT Xuyên Mộc - Tiết 84: Luyện tập

I.Tiến trình

 B1.Ổn định lớp (1)

 B2.Kiểm tra bài cũ:Thông qua làm bài tập trên lớp

 B3.Nội dung bài mới(40)

HĐ1:Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm bài 1 sgk

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số khối 10 - Trường THPT Xuyên Mộc - Tiết 84: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập I.Tiến trình B1.Ổn định lớp (1’) B2.Kiểm tra bài cũ:Thông qua làm bài tập trên lớp B3.Nội dung bài mới(40’) HĐ1:Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm bài 1 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Gv đưa bài toán lên bảng -dựa vào bảng phân bố tần số yêu cầu HS tính =? -Gv mời 1 HS khác nhận xét bài làm của bạn -GV đưa ra kết luận -HS lên bảng -HS áp dụng công thức đưa ra kq -HS khác nhận xét Bài 1:(sgk trang 122) Giải: Bt 1 Bt 2 HĐ2:Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm bài 2 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Gv đưa bài toán lên bảng - Hs viết cơng thức tính số TB cộng -Từ kq tính được yêu cầu học sinh đưa ra nhận xét -GV đưa ra kết luận -HS lên bảng -Ghi cơng thức tính số TB cộng -HS đưa ra nhận xét Bài 2:(sgk trang 122) Giải: ta có trung bình cộng của lớp 10A là Trung bình cộng của lớp 10B là Kết quả bài thi của lớp 10A cao hơn HĐ3:Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm bài 3 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Gv đưa bài toán lên bảng -Cho HS phát biểu định nghĩa của Mốt Nêu ý nghĩa? -HS lên bảng -HS phát biểu định nghĩa và tìm Mốt -HS nêu ý nghĩa kết quả tìm được Bài 3:(sgk trang 123) Giải: Trong bảng có hai giá trị có tần số bằng nhau và lớn hơn tần số của các giá trị khác vậy Trong 30 công nhân được khảo sát số người có tiền lương hàng tháng là 700 hoặc 800 là nhiều nhất HĐ4:Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng làm bài 4 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung -Gv đưa bài toán lên bảng -Cho HS phát biểu định nghĩa số trung vị -Yêu cầu HS sắp thành dãy tăng -HS lên bảng -HS phát biểu định nghĩa -HS sắp lại và tìm Bài 4:(sgk trang 123) Giải:Sắp thành dãy tăng ta có 650, 670, 690, 720, 840, 2500, 3000 Ta có II.Củng cố,dặn dò:(4’) 1.Củng cố:Nhắc lại cách tính trung bình cộng,số trung vị,mốt 2.Dặn dò:Yêu cầu HS về nhà coi lại bài và xem trước bài mới

File đính kèm:

  • docD84a.doc