Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 3)

I.Ôn tập

1.Số liệu thống kê

Khi điều tra “Năng suất hè thu năm 1998” của 31 tỉnh, người ta thu thập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 10 môn Đại số - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: Thống kêĐ1. Bảng phân bố tần số và tần suấtI.Ôn tập1.Số liệu thống kêVí dụ 1.Khi điều tra “Năng suất hè thu năm 1998” của 31 tỉnh, người ta thu thập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây. 303025253525453030303535304040454040354540302545454035353535352.Tần số30302525352545303030353530404045404035454030254545403535353535Bảng trên có 5 giá trị khác nhau là:x1=25; x2=30; x3=35; x4=40; x5=45Tần số của giá trị x1 là Tần số của giá trị x2 là Tần số của giá trị x3 là Tần số của giá trị x4 là Tần số của giá trị x5 là II. Tần suấtNăng suất lúa (tạ/ha) Tần sốTần suất (%) 25 30 35 40 45 4 7 9 6 5 12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 Cộng 31 100(%)158152156158168150167165163158164159163155163III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớpVí dụ 2.Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh trong một lớp học và thu được các số liệu thống kê ghi trong bảng sauChiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)160170166161160162169159163164165154161164151172173161160164152•Lớp 1: [150; 156)•Lớp 2: [156; 162)•Lớp 3: [162; 168)•Lớp 4: [168; 174]•Lớp 1: [150; 156)•Lớp 2: [156; 162)•Lớp 3: [162; 168)•Lớp 4: [168; 174]150, 151, 152(2), 154, 155156, 158(3), 159(2), 160(3), 161(3)162, 163(4), 164(4), 165(2), 166, 167168, 169, 170, 172, 173.Lớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%) [150; 156) [156; 162) [162; 168) [168; 174] 6 12 13 5 16,7 33,3 36,1 13,9 Cộng 36 100(%)Bài 1/113(SGK)Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sauTuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị : giờ)118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170a)Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suấtb)Dựa vào kết quả của câu a), hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.Giảia)Trong bảng số liệu trên, ta thấy có 5 giá trị khác nhaub)Bảng phân bố tần số và tần suấtTuổi thọ bóng đènTần sốTần suất11501160117011801190310%620%1240%620%310%Cộng30100%Bài 2/114(SGK)Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sauĐộ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thànhLớp của độ dài (cm) Tần số [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50] 8 18 24 10 Cộng 60a)Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp b)Dựa vào kết quả của câu a), hãy nêu rõ trong 60 lá dương xỉ được khảo sát•Số lá có độ dài dưới 30cm chiếm bao nhiêu phần trăm ?•Số lá có độ dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu phần trăm ?Giảia)Bảng phân bố tần suất ghép lớpLớp của độ dài (cm)Tần suấtCộngb)•Số lá có độ dài dưới 30cm chiếm 43,3%•Số lá có độ dài từ 30cm đến 50cm chiếm 56,7%

File đính kèm:

  • pptChuong V Bai 1 Bang phan bo tan so va tan suat(2).ppt
Giáo án liên quan