MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nắm đượ kn dãy số ,cách cho dãy số ,tính tăng giảm và bị chặn của dãy số
2.Kĩ năng: Tìm số n\hạng tổng quát , xét tính tăng ,giảm và tính bị chặn của dãy số
II.PHƯƠNG PHÀP : Vấn đáp,gợi mở , thuyết trình
III.CHUẨN BỊ CUA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Giáo viên : Giáo án ,Sgk
2.Học sinh: Sgk,xem trước bài ở nhà
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra )
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích lớp 11 tiết 43, 44, 45: Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DÃY SỐ (2tiết)
●Tuần :23
●Tiết : 43
●Ngày soạn: 17/1/12
&
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Nắm đượ kn dãy số ,cách cho dãy số ,tính tăng giảm và bị chặn của dãy số
2.Kĩ năng: Tìm số n\hạng tổng quát , xét tính tăng ,giảm và tính bị chặn của dãy số
II.PHƯƠNG PHÀP : Vấn đáp,gợi mở , thuyết trình
III.CHUẨN BỊ CUA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Giáo viên : Giáo án ,Sgk
2.Học sinh: Sgk,xem trước bài ở nhà
Tiết 1
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra )
3.Bài học
Hoạt động 1: Định nghĩa dãy số
H
Cho hàm số f(n) =. Tính f(1),f(2),f(3),f(4) f(5)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nôi dung ghi bảng – trình chiếu
- Giới thiệu đn
- Xác đính số hạng thứ nhất và thứ n
- Nắm , ghi nhận
-Suy nghĩ , nêu kết quả
I.Định nghĩa dãy số
1.Đn: (Sgk)
2.Chú ý :
- Dạng khai triển của dãy số u1 ,u2,
u3,un, (un=u(n) )
-Viết tăt là (un)
*u1 là số hạng thứ nhất
* un là số hạng thứ n ( tổng quát)
Ví dụ :
Cho dãy số 1,3,5,7,...
Ta cóu1=1 ;un= 2n-1
Cho dãy số 1,4,9,16,....
Ta có u1= 1 ; un= n2
Hoạt động 2 : Định nghĩa dãy số hữu hạn
- Nêu và giải thích cho hs hiểu
- Xác định số hạng đầu và cuối
- Nắm và ghi nhận
- Suy nghĩ và xác định
II. Định nghĩa dãy số hữu hạn
1.Đn : (Sgk)
2. Chú ý :
Dạng khai triển u1,u2,u3,...um ( u1
số hạng đầu , um số hạng cuối )
Ví dụ :
a)Cho dãy số -5,-2, 1,4,7,10,13
Số hạng đầu -5 , cuối 13
b)Cho dãy số
Có u1= ,u5=
Hoạt đông 3 : Cách cho một dãy số
Giới thiệu các cách xác định dãy số
Yêu cầu hs thực hiện H5 Sgk
Nắm và ghi nhận
III. Cách cho một dãy số
1 Cho bằng công thức tổng quát
*Ví dụ:Cho dãy số (un),un=
2.Cho bằng phương pháp mô tả
*Ví dụ 4 ( Sgk)
3.Cho bằng phương pháp truy hồi
*Vídụ : Cho dãy số ( un)
với
Pp :
● Cho 1 hay 1 vài số hạng đầu
● Cho hệ thức truy hồi(hệ thứcbiểu
thị số hạng thứ n qua số hang hay
vài số trước đó
Hoạt đông 4 : biểu diễn hình học của dãy số
Trình bày các cách biểu diễn hình học
Nắm ,ghi nhận
IV.Biểu diễn hình học của dãy số
(Sgk)
Hoạt động 5 :Giải bài tập 1/92 Sgk
Giao nhiệm vụ cho hs thực hiện ,sửa sai ( nếu có )
Nắm nhiệm vụ thực hiện
Giải
a) ;b)
c) ;d)
4.Củng cố bài :
-. Đn dãy số
-.Các cách xác định một dãy số
-Biểu diễn hình học của một dãy số
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà :Học bài và chuẩn bị bài tập 2,3 /92 Sgk
DÃY SỐ (tt)
●Tuần :23
●Tiết : 44
●Ngày soạn :18/1/12
&
I.MỤC TIEU:
1.Kiến thức: Nắm đượ kn dãy số ,cách cho dãy số ,tính tăng giảm và bị chặn của dãy số
2.Kĩ năng: Tìm số n\hạng tổng quát , xét tính tăng ,giảm và tính bị chặn của dãy số
II.PHƯƠNG PHAP : Vấn đáp,gợi mở , thuyết trình
III.CHUẨN BỊ CỦA GIAO VIEN VA HỌC SINH
1.Giáo viên : Giáo án ,Sgk
2.Học sinh: Sgk,xem trước bài ở nhà
Tiết 2
IV.TIẾN TRINH BAI HỌC
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:Nêu các cách xác định một dãy số và cho ví dụ
3.Bài học
Hoạt động 1 : Dãy số tăng , giảm và dãy số bị chặn
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-(H5)Cho các dãy số (un),(vn) với
Tính un+1,vn+1
Cm :un+1vn ()
-Dẫn hs đến kn dãy số tăng ,giảm
-Giới thiệu hs phương pháp , bài tập vận dung
-(H6) Cm các bất đẳng thức sau
- Hình thành kn
-Suy nghĩ thực hiện
-Nắm và ghi nhận phương phá ,thực hiện theo hướng dẫn gv
-Thảo luận theo nhóm trình bày kq
- Nắm ,ghi nhận đn
IV.Dãy số tăng,giảm vàdãy số bị chặn
1.Dãy số tăng ,giảm
a)Đn 1 : ( Sgk)
b)Cách xác định dãy số tăng giảm
●Cách 1 :
• Tính H= un+1-un ,
• Kết luận :
*H>0 : Dãy số tăng
*H<0 :Dãy số giảm
Ví dụ 7: Cho dãy số (un) ,un= 2n-1
Chứng tỏ rằng dãy số (un) tăng
Giải
*Ta có : H= un+1-un
= 2(n+1)-1-( 2n-1)
= 2>0
*Kết luận : dãy số (un) tăng
●Cách 2 :
•Lập tỉ số A= , un>0
• Kết luận :
*A>1 : dãy số tăng
*A<1 : dãy số giảm
Ví dụ 8 :Cm dãy số (un)),un=giảm
Giải
* Ta có :A==,
= <1
*Vậy : dãy số (un)),un=giảm
c)Chú ý : Không phải mọi dãy số đều
tăng hoặc giảm
ví dụ : Dãy số (un),un= (-3n)không tăng
không giảm ( -3,9,-27,81,.....)
2.Dãy số bị chặn
a)Đn : ( Sgk)
b)Ví dụ9 :
Cmr dãy số (un),un= bị chặn
Giải
*Ta có :
•un>0 dãy số bị chặn dưới
•undãy số bị chặn trên
*Kết luận : Dãy số bị chặn
4.Củng cố bài :
-. Phương pháp xác định tính tăng giảm của dãy số
-.Định nghĩa về dãy số bị chặn
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Học bài , chuẩn bị bài tập 4,5/92 Sgk
●Tuần:23
●Tiết :45
●Ngày soạn:20/1/12
LUYỆN TẬP DÃY SỐ
&
I/ MỤC TIÊU :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là dãy số.
- Nắm chắc khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
2) Kỹ năng :
- Biết cách giải các bài tập về dãy số như :
Tìm số hạng tổng quát.
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
-Viết được dãy số cho bằng 3 cách.
3) Tư duy : Hiểu và vận dụng thành thạo cách tính dãy số.
4) Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày .
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ PHƯƠNG PHÁP :Vấn đáp, gợi mở ,thuyết trình
III- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
IV-TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra lồng vào các bài tập )
3. Bài tập
Hoạt động 1: Cho d·y sè (un) cho bëi u1 = 3, un+1 =
a)ViÕt 5 sè h¹ng ®Çu cña d·y.
b)Chøng minh: b»ng pp qui n¹p.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
- Kiểm tra pp chưng minh qui nạp
- Phân công hs chung minh, theo dõi kiểm tra sửa sai kịp thời
- Nhắc lại pp chung minh qui nạp
- Thực hiện chứng minh theo sự phân công của gv
Giải
a/ 3,2,, ,
b) n = 1: u1 = 3 (®óng)
Gi¶ sö c«ng thøc ®óng víi n = k 1
Tøc: ta chøng minh c«ng thøc còng ®óng víi n = k + 1,tøc ThËt vËy,ta cã:
VËy:
Hoạt động 2: XÐt tÝnh t¨ng ,gi¶m cña c¸c d·y sè sau:
a) b) c)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-Ktra pp xét tính tăng giảm dãy số
-Phân công hs xét tính tăng giảm các dãy số
- Nhắc lại pp xét tính tăng giảm của dãy số
- Thực hiện theo sự phân cộng của giáo viên
Giải
a/ (un) là giải số giảm
b/ (un) là giải số tăng
c/ (un) là giải số không tăng, không giảm
Hoạt động 3: XÐt tÝnh bÞ chÆn cña c¸c d·y sè sau:
a) b) c) d)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-Ktra pp xét tính bị chặn dãy số
-Phân công hs xét tính bị chặn các dãy số
-Nhắc lại pp xét tính bị chặn dãy số
-Thực hiện theo sự phân cộng của giáo viên
Giải
Ta có
a/ un (un) bị chặn dưới
b/ (un) bị chặn
c/ (un) bị chặn
d/(un) bị chặn
4. Củng cố bài:
- Phương pháp chứng minh qui nap
- Phương pháp xét tinh tăng – giảm , tinh bị chặn của dãy số
5. Hương dẫn và nhiệm vụ về nhà : Xem lại các bài tập vừa , xem và chuẩn bị bài “ Cấp số cộng “
File đính kèm:
- Tiet 43-44-45.doc