Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
§2 HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
-Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
- Các công thức xác định số hoán vị , chỉnh hợp ,tổ hợp
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Phân biệt được sự khác nhau , giống nhau giữa hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy -thái độ : Cẩn thận trong tính toán , thấy được ứng dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1/ Giáo viên : Giáo án , SGK , trắc nghiệm , bảng phụ
2/ Học sinh : Ôn tập qui tắt cộng , qui tắt nhân , xem trứơc bài ở nhà
III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích lớp 11 tiết 23 đến 26: Hoán vị - Chỉnh hợp – tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
●Tuần: 12 -Tiết : 23
●Ngày soạn:24/10/11
Chương II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
§2 HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
--&--
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
-Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
- Các công thức xác định số hoán vị , chỉnh hợp ,tổ hợp
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Phân biệt được sự khác nhau , giống nhau giữa hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy -thái độ : Cẩn thận trong tính toán , thấy được ứng dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1/ Giáo viên : Giáo án , SGK , trắc nghiệm , bảng phụ
2/ Học sinh : Ôn tập qui tắt cộng , qui tắt nhân , xem trứơc bài ở nhà
III.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp (1/)
2 .Kiểm tra bài cũ (4/)
-Phát biểu quy tắc cộng , nhân , phân biệt giữa hai quy tắc này ?
-Có bao nhiêu cách xếp ba bạn An , Nam, Bình ngồi vào bàn học 3 chỗ?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (18/) Khái niệm hoán vị và công thức tính số hoán vị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-VD1 sgk ?
-Nêu một vài cách sắp xếp đá?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-Kể các cách sắp xếp ?
-Cách làm khác ?
-Số cách chọn ngồi vị trí 1 , 2, 3, 4 ?
-CM sgk
-HĐ2 sgk ?
-Đọc VD1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận
-3! = 6 (cách)
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-Quy tắc nhân : 4.3.2.1 = 24 (cách)
10! (cách)
I . HOÁN VỊ
1/ Đn: ( Sgk )
● Nhận xét: Hoán vị của n phần
tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp
2/ Số các hoán vị
●Kí hiệu:Pn ,số hoán vị của n ptử
●Xác định bởi công thức:
Pn = n(n-1)(n-2)2.1
Chú ý:
●Kí hiệu: n!, n giai thừa
●n! = n(n-1)(n-2)2.1
Hoạt động 2: (17/) Khái niệm chỉnh hợp , công thức tính số chỉnh hợp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-VD3 sgk ?
-Kể các cách sắp xếp ?
-Số cách chọn bạn quét nhà , bạn lau bảng , bạn sắp bàn ghế ?
-HĐ3 sgk ?
- Nêu vấn đề: Ví dụ 3(sgk)
Hướng dẫn : quy tắc nhân
- Hình thành công thức
-VD4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-Có véctơ
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Quy tắc nhân : 5.4.3 = 60 (cách)
- Nắm , ghi nhận công thức
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
II. CHỈNH HỢP
1/ Đn: (Sgk)
●Kí hiệu:
●Đọc là:chỉnh hợp chập k của n ptử
2/ Số chỉnh hợp
●Công thức:
●Chú ý : (sgk)
a) Qui ước 0! = 1
b) Hoán vị n phần tử
4. Củng cố bài học (5/)
- Khái niệm hoán vị , chỉnh hợp
- Sự khác nhau giữa hoán vị với chỉnh hợp
- Công thức xác định số hoán vị , số chỉnh hợp
5 . Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Học bài , chuẩn bị bài tập 1,2,3,4,5a/ 54,55Sgk
●Tuần : 12-Tiết : 24
●Ngày soạn :27/10/11
§2.HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ( tt)
--&--
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức :
-Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
- Các công thức xác định số hoán vị , chỉnh hợp ,tổ hợp
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Phân biệt được sự khác nhau , giống nhau giữa hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy -thái độ : Cẩn thận trong tính toán , thấy được ứng dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp trong thực tiễn
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1) Giáo viên : Giáo án , SGK , trắc nghiệm , bảng phụ
2) Học sinh : Ôn tập qui tắt cộng , qui tắt nhân , xem trứơc bài ở nhà
III/PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình , vấn đáp , gợi mở
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1) Ổn định lớp (1/)
2) Kiểm tra bài cũ (5/)
Câu hỏi 1:
●Nêu k/n , công thức xác định số hoán vị ?
●Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau ?
Câu hỏi 2:
●Nêu k/n , công thức xác định số chỉnh hợp ?
● Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau ?
3) Bài học (35/)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-Nêu vấn đề : VD5 sgk ?
- Hình thành định nghĩa tổ hợp
-HĐ4: Cho tập A = { 1,2,3,4,5} Hãy liệt kê các tổ hợp chập 3,4,5 của 5 ptử
- Nêu định lí và hướng dẫn học sinh chứng minh
-Yêu cầu học sinh nghiên cứu vd6 sgk
-HĐ5 sgk ?
(trận)
Yêu cầu học sinh nêu tính chất sgk và kiểm chứng
-VD7 sgk ?
Gợi ý , hs chứng minh
+
+
+
-Xem sgk,trả lời: các tam giác cần tìm
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk, trả lời và nhận xét
Nắm , ghi nhận công thức
-Đọc VD6 sgk, nhận xét, ghi nhận
a)
b)
-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Nêu và nắm các tính chất
Thực hiện theo hướng dẫn của gv
III. TỔ HỢP
1/ Đn: (Sgk)
Qui ước : Tổ hợp chập 0 của n phần
tử là tập hợp rỗng
2/ Số các tổ hợp
●Ký hiệu : tổ hợp chập k của n
phần tử
● Công thức :
,
3/ Các tính chất của số
●
●
Ví dụ: Cmr ta có
4.Củng cố bài (4/)
- K/n tổ hợp chập k , n phần tử ; công thức tính số tổ hợp va 1các tính chất
- Phân biệt sự khác nhau giữa tổ hợp và chỉnh hợp
5. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà : Học bài và chuẩn bị bài tập 5b , 6, 7 /55 Sgk
●Tuần: 13- Tiết : 25
●Ngày soạn : 2/11/11
BÀI TẬP HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
--&--
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức : Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp , các công thức tính .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Dùng máy tính tính hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy- thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1)Giáo viên: Giáo án , SGK , bảng phụ ( hệ thống các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp )
2) Học sinh : Ôn tập k/n và công thức xác định số các hoán vị - chỉnh hợp-tổ hợp ;chuẩn bị bài tập 1-7/Sgk
III/ PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình , đàm thoại gợi mở , nhóm , nêu vấn đề
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1) Ổn định lớp (1/)
2)Kiểm tra bài cũ (4/)
●Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
●Tính ?
3) Bài học
Họat động 1: (15/)Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập các số gồm có sáu chữ số khác nhau . Hỏi :
a/ Có tất cả bao nhiêu số
b/ Có bao nhiêu số chẵn , bao nhiêu số lẻ
c/ Có bao nhiêu số bé hơn 432000
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trình chiếu
-BT1/sgk/54 ?
a) là hoán vị nào ?
b) Số chẵn thì số đvị ntn? Có mấy cách chọn ?Cách chọn các chữ số còn lại ?
-Các số câu a) bé hơn 432000?
-Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
a) 6!
b) Số chẵn : 3.5! = 360 (số)
Số lẻ : 3.5! = 360 (số)
c)3.5! + 2.4! + 1.3! = 414 (số)
Hoạt động 2 (10/) Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 người khách vào mười ghế kê thành 1 dãy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-BT2/sgk/54 ?
-Thế nào là hoán vị ?
Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
10! cách sắp xếp
Hoạt động 3 (10/) Giả sử có 7 bông hoa màu khác nhau và 3 lọ khác nhau .Hỏi có bao nhiêu cách cấm 3 bông vào 3 lọ đã cho ( mỗi lọ 1 bông )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-BT3/sgk/54 ?
-Thế nào là chỉnh hợp ?
-Xem BT3/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
(cách)
4.Củng cố (5/)
- Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
- Công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
5.Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà :
- Xem bài và bài tập đã giải
- Xem trước bài , chuẩn bị các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN”
●Tuần :13- Tiết : 26
●Ngày soạn : 4/11/11
BÀI TẬP HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
---&---
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức : Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp , các công thức tính .
2) Kỹ năng :
- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
- Dùng máy tính tính hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy- thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1)Giáo viên: Giáo án , SGK , bảng phụ ( hệ thống các công thức tính số hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp )
2) Học sinh : Ôn tập k/n và công thức xác định số các hoán vị - chỉnh hợp-tổ hợp ;chuẩn bị bài tập 1-7/Sgk
III/ PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình , đàm thoại gợi mở , nhóm , nêu vấn đề
IV/TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1) Ổn định lớp (1/)
2)Kiểm tra bài cũ (4/)
●Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
●Môt lơp học có 45 học sinh ,hỏi có bao nhiêu cách chon 2 học sinh phân công làm lớp phó và lớp trưởng
3)Bài học
Hoạt động 1: (10/)Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-Xem BT4/sgk/54
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
(cách)
Hoạt động 2 : (15/)Có bao nhiêu cách cấm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau ( mỗi lọ không quá 1 bông )
a/ Các bông khác nhau
b/ Các bông như nhau
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
-BT5/sgk/55 ?
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT5/sgk/55
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
a) (cách)
b) (cách)
Hoạt động 3: (10/)Trong mpOxy cho 6 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng .Hỏi có thể lập được tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập đểm đã cho ?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng-trình chiếu
BT6/sgk/55 ?
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT6/sgk/55
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
Giải
(tam giác)
4.Củng cố (5/)
- Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
- Công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
5.Hướng dẫn-nhiệm vụ về nhà:Xem bài và bài tập đã giải,xem và chuẩn bị các hoạt động “NHỊ THỨC NIU-TƠN”
File đính kèm:
- Tiet 23-24-25-26.doc