Hoạt Động 1 : On tập nhân đơn thức , Đa thức
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
5 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 10 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn : 26/10/2008
Ngày dạy : 27/10/2008
Tiết 19: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Oân tập
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức , Đa thức
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử
GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Bài 78 Tr33 SGK
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm bài 79
Nửa lớp làm bài 81
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập
GV chữa bài của các nhóm
Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức
Bài 80 Tr 33 SGK
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm
GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Hoạt Động 4 : Bài tập phát triển tư duy
Bài 82 Tr33 SGK
a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y .
GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ?
Bài 83 Tr 33 SGK
Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
Vậy
Với n Ỵ Z thì n – 1 Ỵ Z
Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi Ỵ Z
Hay 2n + 1 Ỵ Ư ( 3 )
Þ 2n + 1 Ỵ { ± 1 ; ±3 }
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp
KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi
n Ỵ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 }
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà
Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập trong chương
Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT
Rút kinh nghiệm
HS1 : Trả lời , Chữa bài tập 75
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
HS 2 : Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3 :Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
HS nhận xét
HS viết vào vở ,một HS lên bảng viết
Hai HS lên bảng
Tính nhanh giá trị của biểu thức
a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4 ) 2 = 102 = 100
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8
N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm
a , = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2 = 25x2
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x3 – 2x2 + x – xy2
= x ( x2 – 2x + 1 – y2 )
= x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ]
= x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tìm x biết :
a , x ( x2 – 4 ) = 0
x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 Þ x = - 2
c , x + 2 x2 + 2x3 = 0
x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0
x ( 1 + x )2 = 0
Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = -
HS nhận xét chữa bài
HS làm bài
Các phép chia trên đều là phép chia hết .
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
HS đọc đề bài
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2
HS : Ta có (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y
(x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y
HS thực hiện phép chia
HS Tính
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
I . Mục tiêu :
Tiếp tục rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương
II . Chuẩn bị :
GV bảng phụ
HS : Oân tập , làm các bài tập
Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đã học
HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 )
GV gọi 2 HS lên bảng . HS cả lớp làm vào tập
GV gợi ý câu b tách 3 = 22 – 1
Bài 2 : ( bài 55 SBT )
HS hoạt động nhóm
GV theo dõi các nhóm làm việc
Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a ) x3 – 3x2 – 4x + 12
b ) x4 – 5x2 + 4
Bài 4 : Bài 59 SBT
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
A = x2 – 6x + 11
Hoạt động 3 : Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức chủ yếu trong chương
Hai HS lên bảng
Hs 1 :
a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2
= 4
b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 )
= (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11
vì x = 11 nên x + 1 = 12 thay x + 1 = 12
ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111 = x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111
= - x + 111
Thay x = 11 ta được
-11 + 111 = 100
HS các nhóm nhận xét
HS làm vào vở
Hai HS lên bảng chữa
HS nêu cách làm
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2
Vì ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R
Nên ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3
Hướng dẩn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa , Oân kỹ các hằng đẳng thức .Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- tuan 10.doc