I . MỤC TIÊU :
HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : On tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
6 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 1 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 1
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU :
HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Oân tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP
GV
HS
Hoạt Động 1
-GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ học tập , ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức , các hằng đẳng thức đáng nhớ , các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “ Nhân đơn thức với đa thức”
Hoạt động 2
1 . Quy Tắc :
GV : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết
-Cộng các tích tìm được
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách làm cho HS
GV yêu cầu HS làm ?1
GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
GV kiểm tra và chữa bài của vài HS
GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát .
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )
Hoạt Động 3
2 . Aùp dụng :
VD Làm tính nhân
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
GV yêu cầu HS làm ? 2
a,( 3x3y - x2 + xy ) . 6xy3
b , ( - 4x3 +
GV nhận xét bài làm của HS
GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ bớt bước trung gian
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ?
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theox và y
GV đưa bài lên bảng phụ
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ?
x ( 2x + 1 ) = 2x2 + 1 )
( y2x – 2xy ) ( - 3x2y) = 3x3y + 6 x3y
3x2 ( x – 4 ) = 3x3 -12x2
- x ( 4x – 8 ) = -3x2 + 6x
6xy ( 2x2 – 3y ) = 12x2y +18 xy2
-x ( 2x2 + 2 ) = -x3 + x
Hoạt động 4 Luyện tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK Bổ xung thêm phần d)
d) x2y( 2x3- xy2 – 1 )
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
GV chữa bài và cho điểm
Bài 2 Tr 5 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm
Bài tập 3 Tr 5 SGK
Tìm x biết :
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ?
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
GV Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -( 2 – 26xy )
Chứng minh giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x, y .
GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ?
GV Biểu thức M có giá trị là -1 , giá trị này không phụ thuộc vào giá trị của x , y
Hoạt Động 5
Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo , trình bày theo hướng dẫn
Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6 SGK
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Rút kinh nghiệm
Hs mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện
HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương
HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên bảng làm
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Một HS lên bảng trình bày
HS phát biểu quy tắc
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng
( - 2x3 ) ( x2 + 5x - )
= - 2x3 . x2 +(-2x3) . 5x + ( -2x3) . -
=-2x5 – 10x4 + x3
HS làm bài , 2 HS lên bảng trình bày
HS1 :
a, = 18x4y4 -3x3y3 + x2y4
HS2 :
b, = 2x4y - xy2z
HS nêu : Shình thang = ( Đáy lớn + đáy nhỏ ) . Chiều cao : 2
S =
2
=( 8x +3 +y ) . y
= 8xy + 3y +y2
Với x =3 m y = 2 m
S = 8.3.2 +3.2+22
= 58
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích S
S
S
Đ
Đ
S
S
HS 1 chữa câu a, d
HS 2 chữa câu b,c
HS nhận xét và cho điểm
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày cách giải
HS cả lớp nhận xét , góp ý .
HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta cần rút gọn vế trái
HS làm bài 1 HS lên bảng làm
Ta thực hiện phép tính của biểu thức M , rút gọn và kết quả phải là một hằng số
Một HS trình bày miệng
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II . CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Viết dạng tổng quát . Chữa bài tập 5 Tr 6 SGK
-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT
HS nhận xét và cho điểm HS
Hoạt Động 2
1 . Quy tắc ( 18 phút )
VD . ( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 )
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích cách làm
GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau
Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 +11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2 – 5x + 1
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn mạnh cho HS nhớ
Hãy viết dạng tổng quát ?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
? 1 ( xy – 1 ) . ( x3 – 2x – 6 )
GV hướng dẫn HS làm ? 1
Cho HS làm tiếp bài tập :
( 2x – 3 ) . (x2 – 2x +1)
GV cho HS nhận xét bài làm
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên , ta còn có thể trình bày theo cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp
6x2 – 5x + 1
x- 2
- 12x2 + 10x – 2
6x3 -5x2 + x
6x3 – 17x2 + 11x – 2
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn
Cho HS thực hiện phép nhân theo cách 2
( x2 – 2x + 1) .( 2x – 3 )
Gv nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 3 :
2 . Aùp Dụng :
GV yêu cầu HS làm ? 2
GV nhận xét bài làm của HS
GV yêu cầu HS làm ? 3
Hoạt động 4
3 . Luyện tập ( 10 phút )
Bài 7 Tr 8 SGK
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
-Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức cách 2
-Làm BT 8 tr 8 SGK
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT .
Rút kinh nghiệm
HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK
a, = x2 – y2
b, = xn- yn
HS 2 chữa bài 5 SBT
Kq x = -2
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và làm bài vào vở
Một HS lên bảng trình bày lại
( x – 2 ) . ( 6x2 – 5x + 1 )
= x . (6x2 – 5x + 1 ) – 2 . (6x2 – 5x + 1 )
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
HS nêu quy tắc
Hai HS đọc quy tắc
( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD
HS đọc nhận xét trong SGK
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
= xy .( x3 – 2x – 6 ) – 1 .( x3 – 2x – 6 )
= x4y –x2y – 3xy – x3 +2x + 6
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
HS : = 2x .( x2 – 2x +1) – 3 .( x2 – 2x +1)
= 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x – 3
= 2x3 – 7x2 + 8x – 3
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS theo dõi GV làm
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm
x2 – 2x + 1
2x – 3
-3x2 +6x – 3
2x3 - 4x2 + 2x
2x3 – 7x2 + 2x – 3
HS nhận xét bài làm của HS
Ba HS lên bảng trình bày
HS 1 : a) ( x + 3) . ( x2 + 3x – 5 )
= x . ( x2 + 3x – 5 ) + 3 . ( x2 + 3x – 5 )
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15
= x3 +6x2 + 4x – 15
HS 2 : x2 + 3x – 5
x+ 3
3x2 + 9x – 15
X3 +3x2- 5x
X3+6x2 + 4x – 15
HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5)
= xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
= x2y2 + 5xy – xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5
HS Diện tích HCN là :
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x2 – 2xy + 2xy – y2
= 4x2 – y2
Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 . 2,52 - 12
= 24 m2
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi nhóm làm một phần
File đính kèm:
- tuan 1.doc