I.MỤC TIÊU.
-Kiến thức: ôn tập củng cố các HĐT.
-kỹ năng: Biết khai triển 1HĐT, đưa 1 biểu thức về dạng HĐT đã biết, biết vận dụng HĐT vào giải toán.
-Thái độ: cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ: bảng phụ ghi đề bài 37 (SGK)
III. LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ
-Học sinh1: phát biểu HĐT: tổng 2 lập phương và làm bài tập 32a
-Học sinh 2: phát biểu HĐT: hiệu 2 lập phương và làm bài tập 32b
3 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2008
Ngày dạy : 12/9/2008
Tiết 7. Luyện tập
I.Mục tiêu.
-Kiến thức: ôn tập củng cố các HĐT.
-kỹ năng: Biết khai triển 1HĐT, đưa 1 biểu thức về dạng HĐT đã biết, biết vận dụng HĐT vào giải toán.
-Thái độ: cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị: bảng phụ ghi đề bài 37 (SGK)
III. Lên lớp:
Kiểm tra bài cũ
-Học sinh1: phát biểu HĐT: tổng 2 lập phương và làm bài tập 32a
-Học sinh 2: phát biểu HĐT: hiệu 2 lập phương và làm bài tập 32b
2. Tổ chức luyện tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động1: chữa bài tập 33SGK
- Ghi đề lên bảng:
Tính:a.(2+xy)2
b.(5-3x)2
c.(5-x2)(5+x2)
d.(5x-1)2
e.(2x-y)(4x2+2y+y2)
f. (x+3)x2+3x+9)
- Cho học sinh nhận diện các HĐT rồi thực hiện phép tính.
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
Gv lưu ý HS: có thể thay đổi vị trí hạng tử trong 1 HĐT
Hoạt đông 2: rút gọn biểu thức
-Ghi đề bài 34.Gọi HS lên bảng thực hiện
-Gv lưu ý hs khi giải câu(c) . Chọn cách giải phù hợp để được kết quả nhanh nhất.
Sữa lỗi, đặc biệt là nhầm dấu khi thực hiện các phép tính.
*Cho HS giải bài tập 36 SGK : tính giá trị của biểu thức:
a. x2 + 4x + 4 tại x = 98.
b. x3 + 3x2 + 3x +1 tại x = 99.
- Cho HS nhận xét, thu gọn các biểu thức.
Hoạt động của trò
- Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Đoc tên các HĐT
- 3 học sinh lên bảng thực hiện
+HS ghi nhớ, sửa chữa những sai lầm thường mắc phải
Chữa bài tập 34 SGK: hs ghi đề và giải .
a.(a + b)2- (a - b)2 = a2 + 2ab + b2- ( a2- 2ab + b2) = 4ab
b.(a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = a3 + 3a2b +3ab2 + b3- (a3- 3a2b + 3ab2- b3 ) -2b3 = 6a2b.
c.(x + y + z)2- 2(x + y + z)(x + y) +(x + y)2= [x + y+ z- ( x + y)]2 = z2.
- HS ghi đề bài 36.
- HS đề xuất cách giải.
+HS thu gọn các biểu thức rồi tính giá trị:
a.x2 + 4x + 4= (x+2)2
tại x = 98 thì giá trị biểu thức (x+2)2
là (98 + 2)2= 1002 = 10.000
b.x3+ 3x2 + 3x +1 = (x+1)3
Tại x = 99, giá trị biểu thức (x+1)3là :
(99 + 1)2= 1002= 10.000
Hoạt động 3: chữa bài tập 37
-Treo bảng phụ ghi đề bài 37.Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm để hoàn thành bài tập
- Điều khiển lớp hoạt động có trật tự,quan sát các nhóm thực hiện đúng thời gian.
- Nhận xét, củng cố,
- Hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm cử cử một dại diện lên bảng điền kết quả
IV. Củng cố
-Hệ thống lại các HĐT đã học.
-Lưu ý học sinh cách xác định 1 HĐT
V.Hướng dẫn ở nhà.
-Ôn bài theo SGK, vở ghi.
-Làm bài tập 35, 38 SGK và 16,17,18 SBT
Gáo viên hướng ẫn hs giảI bài tập 20 SBT
Tìm GTLN của biểu thức: A = 4x-x2+3
= -x2 + 4x – 4 + 7
= -(x2- 4x + 4) + 7
= 7 – (x – 2 )2
Vì (x – 2 )2 ≥ 0 => - (x – 2)2 ≤ 0 => 7 – (x – 2)2 ≤ 7
Suy ra: GTLN của A là 7
File đính kèm:
- ds8 t7.doc