Giáo án Đại số 8 - Tiết 32-40

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức

- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ

b. HS : Thước kẻ , bút dạ

 

doc12 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 32-40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23/12/07 Ngày giảng: Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước; máy chiếu, giấy trong, bút dạ b. HS : Thước kẻ , bút dạ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, cho ví dụ minh hoạ? GV gọi nhận xét và cho điểm? Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân với tử và mẫu nhân với mẫu VD: HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: các em giải /1 ở sgk? - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng - nêu quy phép nhân hai phân thức? - Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ? - Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích Người ta viết tích dưới dạng rút gọn GV : Vận dụng qy tắc tính GV: Chia lớp làm 2 nhóm Nhóm 1: Làm ?2 Nhóm 2: Làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa kết quả các nhóm lên máy chiếu để kiểm tra + Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì? + Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4 + Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4 HS : làm ?1 theo nhóm HS trình bày HS : Nêu quy tắc HS có HS chữa bài HS: HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3 HS đưa ra kết quả nhóm HS theo dõi và nhận xét HS : 3 tính chất: + Giao hoán + Kết hợp + Phân phối HS tình bày lời giải tại chỗ ?1 Quy tắc sgk Ví dụ: Tính ?2: Tính ?3: Tính: Chú ý : sgk /52 ?4 tính nhanh Hoạt động 3: củng cố 8 phút GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52 2. BT 39 a/52 3. BT 40/52 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ) HS giải các bài tập trên Bài tập 1. BT 38/52 sgk b) c) HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk *************************************************** Ngày soạn: 23/12/07 Ngày giảng: Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số I. Mục tiêu - HS nắm được phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 39b/52? 2. Tính GV gọi nhận xét và cho điểm? HS : b) HS HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảo nhau + Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo? + Đưa ra tổng quát GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ? + Cho biết kết quả GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số? + Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức? + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS theo dõi HS : và là hai phân thức nghịch đảo HS ghi bài HS Nghiên cứu đề bài và làm ra nháp HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng HS : HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D (B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D 1. Phân thức nghịch đảo ?1 Tính và là hai phân thức nghịch đảo nhau TQ: A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo. ?2: các phân thức nghịch đảo là: 2. Phép chia + Quy tắc sgk + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ + Cho biết kết quả của nhóm? + Đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau + Chốt lại phương pháp chia phân thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS chấm chéo ?3: Tính GV: cả lớp làm ?4ở bảng phụ? + Trình bày cách làm và kết quả + Chữa và chốt phương pháp HS làm ra nháp HS trình bày tại chỗ ?4: Tính Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo? 2. BT 42a,43a /54 sgk HS và và x+2 và là các cặp phân thức nghịch đảo HS làm vở bài tập Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ” - BTVN: 42 (còn lại)/54 Ngày soạn: 23/12/07 Ngày giảng: Tiết 34: Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỷ I. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức - HS hiểu giái trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 2. GiảiBT 44/54 sgk GV gọi nhận xét và cho điểm? HS 1: Tính HS2: HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: Các biểu thức sau: -3; Là các biểu thức hữu tỉ Vậy biểu thức hữu tỉ là gì? GV: Nêu quy tắc của các phép trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức + Xét ví dụ 1 trên bảng phụ Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ? Trình bày lời giải? Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức? + Các nhóm làm ?1? Cho biết kết quả của nhóm? Đưa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau Chốt phương pháp thông qua ?1 GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định. + Xét ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để A xác định b) Tính giá trị của A tại x= 2004 cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức HS theo dõi và ghi bài HS làm ra nháp HS trình bày tại chỗ HS : B1: thực hiện các phép tính ở trên biểu thức B2: Rút gọn B3: kết luận HS : hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS chấm chéo HS chữa bài HS theo dõi và ghi phần 3 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm Chấm chéo 1. Biểu thức hữu tỉ VD: là biểu thức hữu tỉ. 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức. VD1: Biến đổi A thành phân thức ?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 3. Giá trị của phân thức xác định MT ≠0 Ví dụ 2: cho phân thức Thay x = 2004 vào A: ?2: sgk /57 Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 48, 49/58 sgk Ngày soạn:30/12/07 Ngày giảng: Tiết 35: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ - HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế - Rèn kĩ năng giải bài tập II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Thực hiện phép tính 1. 2. GV gọi HS chữa và chốt phương pháp HS 1: HS 2: HĐ2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ Muốn biến đổi phân thức trên ta làm như thế nào? + 3 HS lên bảng trình bày lời giải. + Nhận xét bài làm của từng bạn + Chốt phương pháp GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ + Phân thức A/B xác định khi nào? + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ? + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức. HS tình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS đọc đề bài HS phân thức A/B xác định khi B ≠0 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm HS nhận xét HS chữa bài vào vở bài tập 1. bài tập 53/58 a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 2. BT 54/59 Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định: a) xác định khi 2x2 -6x ≠0 2x(x-6) ≠0 => x≠0; x≠6 3. BT 55/59 Cho phân thức a) Phân thức xác định khi x2 - 1 ≠0 x≠ -1; x≠ 1 b) vậy c) Với x= 2 thì Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức? HS trả lời câu hỏi trên Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II BTVN: 55,56 sgk - Làm đề cương ôn tập trang 61 Ngày soạn: 30/12/07 Ngày giảng: Tiết 36, 37 kiểm tra học kì i Đề kiểm tra học kì 1. Môn : Toán 8 - Thời gian 90’. A. Trắc nghiệm. Câu1: Thực hiện phép nhân ta được. A. B. C. D. Câu2: Giá trị của biểu thức 9876542-9876532 bằng: A. 1975307 B. 1 C. 10 D. 19753040. Câu3: Hằng đẳng thức được phân tích thành tích là A. B. C. D. Câu4: Thực hiện phép chia (12xy2+6xy3+18y3):6y2. được đa thức là A. 3x+17xy+3y B. 2x+xy+3y C. -2x-xy-3y Câu5: Giá trị của biểu thức x2-2xy+y2 tại x=12345 và y= 12344 bằng. A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu6: Phân thức được rút gọn bằng. A. 2x+1 B. y C. x+y D. 2x. Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức : ; ; là A. x2 y2 B. 2xy C. 2x2 y2 D. 2x2 y Câu8: Tổng hai phân thức bằng. A. B. 2y C. 4xy D. Câu9: Rút gọn phân thức được. A. x-y B. x+y C. x2-xy+y2 D. x2+xy+y2 Câu10: Cạnh của hình thoi bằng một đường chéo của nó khi đó các góc của hình thoi là. A. 300 và 1500. B. 450 và 1350. C. 600 và 1200. D. 900. Câu Nội dung Đ S 11 Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình thang 12 Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. 13 Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông . 14 Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau và 2 cạnh đáy bằng nhau. 15 Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. 16 Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Tự luận.(6đ) Bài 1(1đ): Tính giá trị của biểu thức . P= tại x=9876 ; y=9866. Bài 2(1đ): Tìm x biết: x(2x+1) + (2x+1) = 0 Bài 3(1,5đ): Tính Bài 4 (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD có BC=2AB và góc A=600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Tứ giác ECDF là hình gì ? vì sao ? 2. Tứ giác ABED là hình gì ? vì sao ? 3. Tính số đo của góc AED. Đáp án A. Trắc nghiệm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A B B D D C B A C S Đ Đ Đ S S B. Tự luận. Bài1: Rút gọn P= (x-y)2. 0,5 Thay x và y vào ta được P=(9876-9866)2=102=100 0,5 Bài 2(1đ): Tìm x. biết x(2x+1) + (2x+1) = 0 (2x+1)(x+1) = 0 0,25 2x+1 = 0 hoặc x+1=0 0,25 1. 2x+1 = 0 2x=-1 x=-1/2 0,25 x+1 = 0 x=-1 0,25 Bài3 (1,5đ). Tính = = == 0,5 0,5 0,5 Bài 4 (2,5đ) A F D B E C Vẽ hình. a. Ta có EC//DF ( nằm trên 2 cạnh đối hbh ABCD) 0,5 EC=DF = 1/2 BC=1/2 AD ( gt) => Tứ giác ECDF là hình bình hành Lại có : EC=DC=1/2 AD ( gt) 0,5 => hbh ECDF là hình thoi b. Xét tứ giác ABED Có : BE//AD (gt) => ABED là hình thang 0,5 có: góc A= góc EDF= 600 0,5 => ABED là hình thang cân c. Ta có gócAEF=300 (EA là phân giác của góc BEF) 0,5 góc FED=600 ( vì DEF đều ) => góc AED= 900. Ngày soạn:06/01/08 Ngày giảng: Tiết 38: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I - Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Không kiểm tra bài cũ Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I? GV gọi HS nhận xét HS : Chương I: - Phép nhân và phép chia đa thức - Nhân đơn, đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thầnh nhân thử - Phép chia đa thức Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa - Tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn phân thức - Các phép tính HĐ2: Ôn tập (32 phút) GV: Đưa ra bảng phụ tổng kết chwong I ở bảng phụ Nhân đơn thức với đa thức Đặt nhân tử chung Nhân đa thức với đa thức Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Những hằng đẳng thức Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh HS : Nhân đơn thức với đa thức A(B+C) = AB +AC Nhân đa thức với đa thức (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD Các hằng đẳng thức 1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2 3. (A+B)(A-B) = A2-B2 4,5 (A±B)3 = A3±A2B+3AB2± B3 6,7. A3± B3 = (A±B) A2 + AB+B2 A- Lý thuyết 1. Chương I Phép nhân và phép chia - Nhân , chia đơn và đa thức - Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34 Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I GV : Các em làm bài tập sau Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y b) x4 -16 gọi 2 HS lên bảng trình bày + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4 + yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II HS : Trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét từng bước làm của HS HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm 2. Chương II: Phân thức đại số - Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức - Rút gọn - Các phép tính phân thức B- bài tập * Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử a) x3+x2y -4x -4y = x2(x+y) -4(x+y) = (x+y) (x-2)(x+2) b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4) = (x2 +4) (x-2)(x+2) * Tính Hoạt động 3: củng cố (6 phút) GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 - x3y -x +y b) x3 - 4x2 +4x -1 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại Chương I và chương II - BTVN: 78, 79 sgk Ngày soạn: 06/01/08 Ngày giảng: Tiết 39: ôn tập học kỳ I I. Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I - Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị - Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước b. HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk? 2. Tìm x biết 4x2 -3x = 0 (1) GV gọi HS nhận xét và chữa HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2 = x2(x-2)+x(1-y2) = x(x2 -2x+1-y2) =x(x-1+y)(x-1-y) HS 2: Từ pt(phát triển => x(4x-3) = 0 x = 0 4x -3 = 0 x= 0 x = 3/4 Vậy x = 0; x = 3/4 Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút) GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức a) tìm tập xác định của biểu thức A b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -2 + Các nhóm cùng giải phần a + Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a. + 2 em lên bảng giải phần b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? + yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 GV: Nghiên cứu BT 2 trên bảng phụ: Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một da thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên + Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm như thế nào? + Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? + Các nhóm làm bài tập 2? + Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau + Chốt phương pháp cho bài tập 2 HS đọc đè bài HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS trình bày tại chỗ HS đọc và nghiên cứu đề bài HS : lấy tử thứcm, chia cho mẫu thức HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức HS hoạt động nhóm HS đưa ra đáp án và chấm chéo 1. BT1: cho biểu thức a) TXĐ: x ≠±6 b) c) Thay x = -2 vào có: 2. BT 2: * Phân thức nguyên khi x+ 2 = ±1 x+2 = ±13 x+2 -1 1 -13 13 x -3 -1 -15 12 Vậy x = {-15; -3; -1; 12} Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV cho biểu thức a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định b) Chứng Minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x Hs hoạt động nhóm, sau đó đưa ra kết quả rồi chấm chéo Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các biểu thức đã chữa BTVN: 58,59 sbt Ngày soạn: 06/01/08 Ngày giảng: Tiết 40: trả bài kiểm tra học kỳ I

File đính kèm:

  • docL8 T32-40-DS.doc