I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải của bất đẳng thức 
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Kỹ năng: Trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
 II. PHƯƠNG TIÊN THỰC HIỆN:
- GV: Bài soạn, mỏy chiếu .
- HS: Nghiên cứu trước bài.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Nguyễn Văn Tú - Tiết 57, bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thanh Mỹ, ngày 27/2/2012
Tiết 57
Chương IV:Bất Phương trình bậc nhất một ẩn số
Đ1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: - HS hiểu khái niệm bất đẳng thức và thật ngữ " Vế trái, vế phải của bất đẳng thức 
+ Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
+ Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Kỹ năng: Trình bày biến đổi.
- Thái độ: Tư duy lô gíc
 II. phương tiên thực hiệN:
GV: Bài soạn, mỏy chiếu .
 HS: Nghiên cứu trước bài.
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động cuả HS
1.GV Giới thiệu chương 4
2.Kiểm tra:
1. So Saựnh: -4 vaứ 2
- 4 + c 2 + c
3.Dửù ủoaựn keỏt quaỷ so sỏnh
2. Cho truùc soỏ :
b
a
 So saựnh soỏ a vụựi soỏ b ?
 
3- Bài mới:
Hdd1: 1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số thực a & b cú thể xảy ra những trường hợp nào ?
- GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp số
- GV: Hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; ; trên trục số và có kết luận gì?
- GV: Cho HS làm bài tập 
- GV: Trong trường hợp số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như thế nào?
- GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b
Bài tập . Điền dấu thích hợp ( ≥; ≤ ) vào chỗ trống 
 a) Với mọi x ẻ R thì x2 0
 b) Nếu c là số không âm thì ta viết c 0
c) Nếu y là số không lớn hơn 3 thì ta viết y 3
 d) Với mọi x ẻ R thì - x2 0
Hđ2) Bất đẳng thức
- GV giới thiệu khái niệm BĐT.
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
- GV: Nêu Ví dụ
Hóy chỉ ra vế trỏi, vế phải của bất đẳng thức trờn.
Bài tập dạng trũ chơi : 
Trong cỏc hệ thức sau hệ thức nào khụng phải là bất đẳng thức?
8 ≥ 8 x = 4
 y – 1 = 0	4 > x + 1
x2 + 8 ≥ 8	15 = 15
 HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Gv hướng dẫn HS làm ?2
 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2
GV: Cho HS nhận xét và kết luận
Gv hai bất đẳng thức -2<3 và -4 < 2 gọi là 2 bất đẳng thức cựng chiều
- Hóy phát biểu tính chất
Gv nhắc lại vớ dụ ở SGK
GV: Cho HS lên bảng trình bày bài tập ? 3
 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu thức:
 - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
- Cho HS lên bảng trình bày
 So sánh: & 3 ; + 2 & 5
Gv nờu chỳ ý cho HS ( SGK/36)
Bài tập củng cố theo dạng trũ chơi
3- Củng cố:
+ Làm bài tập 1
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
4- Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 2, 3/ SGK 6, 7, 8, 9 ( SBT)
- Đọc trước bài : Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn
-4 < 2
a < b
Dự đoỏn: -4 + c < 2 + c
1) Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số thực a & b cú thể xảy ra một trong 3 trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b.
HS ghi:
Số a bằng số b,kớ hiệu là a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kớ hiệu là a < b.
Số a lớn hơn số b, kớ hiệu là a > b.
 | | | | | | | |
 -2 -1 0 1 3 4 5
 < 3
a) 1,53 < 1,8
b) - 2,37 > - 2,41
c) 
d) 
- Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a b
- Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc a = b. Kí hiệu là: a b
HS ghi tiếp:
+ Số a không nhỏ hơn số b: a b
+ Số a không lớn hơn số b: a b
* Ví dụ: x2 0 x
 a) Với mọi x ẻ R thì x2 0
 b) Nếu c là số không âm thì ta viết c 0
c) Nếu y là số không lớn hơn 3 thì ta viết y 3
 d) Với mọi x ẻ R thì - x2 0
Hs trả lời
 ≥
 ≥
 ≤
 ≤
2) Bất đẳng thức
* Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a b là bất đẳng thức.
 a là vế trái; b là vế phải
* Ví dụ:
 7 + ( -3) > -5
HS xung phong trả lời
3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
HS lờn bảng trỡnh bày
-4 -4 + 3 < 2 + 3
-4 -4 + (-3) < 2 + (-3)
=> -4 -4 + c < 2 + c
HS:
* Tính chất: 
Với 3 số a , b, c ta có:
+ Nếu a < b thì a + c < b + c
+ Nếu a >b thì a + c > b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
+ Nếu a b thì a + c b + c
 
 -2004 > -2005
 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
 + 2 <3+2
 => + 2 < 5
Chỳ ý: 
Hs chọn cõu hỏi
Đỏp ỏn B
Đỏp ỏn C
Vế trỏi
a ≤ 20
Cựng chiều
Đỏp ỏn C
 Thanh Mỹ, ngày 27 thỏng 2 năm 2012
 GV dạy thao giảng GVDG tại trường THCS Thanh Tiờn
 Nguyễn Văn Tỳ
            File đính kèm:
 t57.doc t57.doc