I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Ghi các công thức : xm . xn =
xm : xn =
( x m) n=
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tiết 7 :
I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Ghi các công thức : xm . xn =
xm : xn =
( x m) n=
b / Phát biểu các quy tắc ;
c / Áp dụng làm các bài tập :
(-0,1)2 =
d / Sữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
11= 12 =13 =14=…………= 19 = 1
10 = 20=30=40=…………= 90 = 1
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích
( x . y )n = xn . yn
Bài ?1 : ( 2 .5 )2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
( 2 .5 )2 = 22 . 52
Tương tự : Tính
và .
Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa :
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương
Sau khi làm xong ? 3 Rút ra công thức quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1
c2 / (0.125)3. 83 = . 83 = . 83= 1
? 5 trang 22 câu b ;( bt này có thể vận dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134
= (-3)4..134 :134
= (-3)4= 81
c2/ (-39)4: 134 = = (-3)4= 81
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
( y 0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )
Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố
Làm bài tập 35 trang 22 :
b/
a/
Làm bài 36 trang 22 :
a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8
b / 10 8 : 2 8 =
c / 254 . 2 8=
d / 46 8
e /
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 trang 22
_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
File đính kèm:
- TIET 7.doc