Giáo án Đại số 7 - Tiết 27+28: Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2021-2022

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 27+28: Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 5/12/2021 Tiết 27, 28: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổn Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao g TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc thực hiện các phép thực hiện phép 1. Số thực. tính trên tập hợp R, tính trên tập Số hữu tỉ. nắm được định hợp R để làm nghĩa tỉ lệ thức, bài tập tính giá tính chất của tỉ lệ trị biểu thức, thức tìm x. Số câu: 2 4 6 Số điểm: 1,0 2,0 3,0 Nhận biết 2 đại Vận dụng tính Vận dụng linh lượng tỉ lệ thuận, chất của đại hoạt, tính chất 2đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận, của tỉ lệ thức, 2. Hàm số nghịch, hệ số tỉ đại lượng tỉ lệ dãy tỉ số bằng và đồ thị. lệ.Nắm được khái nghịch để giải nhau để làm niệm hàm số và đồ các dạng bài tập. các bài tập khó. thị. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Nhận biết các góc Biết cách vẽ tạo bởi 1 đường hình, ghi GT- thẳng cắt 2 đương KL. Biết chứng 3. Đường thẳng. minh hai đường thẳng vuông thẳng vuông góc, đường góc, song song thẳng song dựa vào quan song. hệ giữa vuông góc và song song. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1,0 1,5 Nắm được tổng 3 Vận dụng các Vận dụng tổng góc của một tam trường hợp bằng hợp các kiến giác, góc ngoài tam nhau của 2 tam thức để chứng giác. giác để chứng minh 2 đoạn 4. Tam giác. minh 2 tam giác thẳng bằng bằng nhau từ đó nhau, 2 góc suy ra 2 đoạn bằng nhau. thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,5 1,0 1,0 2,5 15 Tổng số câu: 6 5 2 2 Tổng số 10 điểm: 3,0 3,0đ 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ: 30% 30% 20% 20% 100 % A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 B. C. D. 2 2 3 9 2 16 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) 2 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác Câu 6. Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 2 5 15 5 8 3 1 a) A = . . b) 3: . 36 9 7 9 7 2 9 Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: 2 5 7 2 a) : x b) 2x 3 25 3 8 12 Câu 9 (1,5 điểm). Cho hàm số y = ax đi qua điểm A(2;6) a/ Tim hệ số a b/ Vẽ đồ thị hàm số với hệ số a vừa tìm được Câu 10 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 11 (0.5 điểm). a b c d Cho các số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn và a b c d 0 . 5b 5c 5d 5a a1000 b1009 Tính giá trị của biểu thức: S . d1009 c1000 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B D A B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) 5 15 5 8 5 15 8 5 5 0,25 c / . . .1 9 7 9 7 9 7 7 9 9 0,25 Câu 7 2 3 1 9 1 b) B = 3: . 36 =3 : .6 0,25 2 9 4 9 4 2 6 2 0,25 3 3 3 2 5 7 a) : x 3 8 12 2 7 5 : x 3 12 8 2 29 : x 0,25 3 24 2 29 x : 3 24 16 Câu 8 x 29 0,25 b) 2x 3 2 25 0,25 *TH1: 2x 3 5 2x 2 x 1 *TH2: 2x 3 5 2x 8 x 4 0,25 KL: Vậy x = 1; x = -4 a/ Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;6) 0,75 => -2 = a. 1 => a = -2 b)Đồ thị hàm số đi qua O(0;0) và A(1;3) Câu 9 0,75 y y = 3x 3 x 0 -1 B K A C Câu 10 Vẽ hình và ghi GT – KL E 0,5 a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) 0,5 AKB AKC (c-c-c) AKˆB AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB AKˆC 1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB AKˆC 900 hay AK  BC 0,25 b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK (tính 0,5 chất) c) Ta có BAˆK BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAˆK BCˆA (1) 0,25 Lại có: CAˆK ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE ACˆB 0,25 Xét ABC và AEC có: BAˆC EAˆC 900 Cạnh AC chung 0,25 ACˆE ACˆB (cmt) ABC AEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có a b c d a b c d a b c d 1 0,5 5b 5c 5d 5a 5a 5b 5c 5d 5(a b c d) 5 Do đó: 5a = 5b ,5b = 5c, 5c = 5d, 5d = 5a Câu 11 Suy ra: a = b = c = d mà a b c d 0 a1000 b1009 a1000 a1009 a2009 Vậy S 1009 . 1000 1009 . 1000 2009 1 d c a a a

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_7_tiet_2728_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2021_2022.docx