I)MỤC TIÊU:
1)Kiến thức: dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên, chặn dưới.
2)Kĩ năng: xác định dãy số, biết chứng minh dãy số tăng, giảm, dãy bị chặn.
3)Thái độ: HS tích cực, hứng thú trong nhận thức kiến thức mới.
4)Tư duy: Có tư duy khoa học logic.
II)CHUẨN BỊ :
GV: Tham khảo tài liệu soạn hệ thống câu hỏi gắn liền với thực tế
HS: Xem trước bài mới ở nhà.
III)PHƯƠNG PHÁP: ĐÀM THOẠI GỢI MỞ, VẤN ĐÁP.
IV)TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tiết 42.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 42, 43, 44: Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42-43-44
Ngày soạn 12/11/2009
DÃY SỐ
I)MỤC TIÊU:
1)Kiến thức: dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên, chặn dưới.
2)Kĩ năng: xác định dãy số, biết chứng minh dãy số tăng, giảm, dãy bị chặn.
3)Thái độ: HS tích cực, hứng thú trong nhận thức kiến thức mới.
4)Tư duy: Có tư duy khoa học logic.
II)CHUẨN BỊ :
GV: Tham khảo tài liệu soạn hệ thống câu hỏi gắn liền với thực tế
HS: Xem trước bài mới ở nhà.
III)PHƯƠNG PHÁP: ĐÀM THOẠI GỢI MỞ, VẤN ĐÁP.
IV)TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tiết 42.
HĐ của GV
HĐ của HS
1) Định nghĩa và ví dụ:
HĐ1. Ôn tập về dãy số đã học ỏ lớp dưới
+ Hãy viết liên tiếp các luỹ thừa với số mũ tự nhiên của theo thứ tự tăng dần của số mũ.
+ Ta có dãy số nào ?
+ Với số nguyên dương n, kí hiệu Un là số nằm ở vị trí thứ n (kể từ trái sang phải)
+ Ta có: Un =
+ Nghe, hiểu nhiệm vụ.
+ Viết: T
HĐ2: Định nghĩa 1(dãy số)
- GV nêu định nghĩa dãy số
- Nêu dạng khai triển: u1, u2, u3, un,
- GV nêu số hạng tổng quát của dãy số.
VD: cho dãy số un = , hãy viết dãy số dưới dạng khai triển.
*Chú ý: Người ta cũng gọi hàm số u xác định trên tập hợp gồm m số nguyên dương đầu tiên ( m tuỳ ý thuộc N*) là một dãy số. Gọi nó là dãy số hữu hạn; u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối cùng.
Học sinh nghe định nghĩa, lập lại, hiểu kí hiệu dãy số, số hạng tổng quát của dãy số.
+ Thảo luận nhóm, ghi kết quả vào bảng phụ, trình bày bảng.
+ Ghi nhận chú ý.
2) Cách cho dãy số.
Cách 1: Cho dãy số bởi công thức của số hạng tổng quát.
a) Cho dãy số (un)với un = , hãy viết dãy số dưới dạng khai triển?
+ Tìm số hạng u33, u333 của dãy số trên?
b) Cho dãy số (un) với un = (-1)n.2n, hãy viết dãy số dưới dạng khai triển?
+ Tìm u123, u999 ?
Cách 2: Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi hay còn nói cho dãy số bằng qui nạp.
+ Xét dãy số (un) xác định bởi: u1 = 1 và với mọi n ≥ 2: un = un-1 +1.
+ Tìm các số hạng của dãy số đó?
Cách 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số.
Cho dãy số (un) với un là độ dài của dây cung AM trong hình 3.1(SGK)
+ Hãy tìm độ dài của dây cung AM.
+ DAMnB vuông tại Mn
Þ AMn = ABsin(ABMn)
= 2sin
+
+
+ (-1).2, 4, -8 ,16,
+ (-1).2123, (-1).2999.
HS hiểu nhiệm vụ và hiểu được công thức truy hồi:
u1 = 1, u2 = 2u1 + 1 = 3, u3 = 7,
+ HS xem hình 1.3.
+ HS hiểu với mỗi vị trí của điểm M, ta có độ dài dây cung AM và ta có dãy số.
Chú ý: Người ta có thể cho dãy số bằng nhiều cách khác nhau.
* Củng cố. Định nghĩa dãy số vô hạn, dãy số hữu hạn. Các cách cho dãy số.
Bài tập: 9, 10 SGK.
Tiết 43.
HĐ của GV
HĐ của HS
3) Dãy số tăng, dãy số giảm.
Định nghĩa 2 (SGK trang 104)
+ GV nêu định nghĩa dãy số tăng.
+ GV nêu định nghĩa dãy số giảm.
+ Hỏi dãy số (un) với un = n2 , (vn) với vn = dãy số nào tăng , dãy số nào giảm.
HĐ5: HS cho một dãy số là dãy số tăng, giảm, không tăng không giảm.
+Nghe hiểu định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm.
+ Nghe hiểu nhiệm vụ.
+ un = n2 có 1, 4, 9, 16, ...
un < u(n+1) = (n+l)2: dãy số này tăng.
+ (vn) có : dãy số giảm.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV.
4) Dãy số bị chặn:
Định nghĩa 3: (SGK - 104)
+GV nêu định nghĩa dãy số bị chặn trên.
+GV nêu định nghĩa dãy số bị chặn dưới.
+GV nêu định nghĩa dãy số bị chặn.
+GV cho VD7. (SGK)
+ HS nghe và hiểu định nghĩa:
un £ M, "n.
un ≥ n, "n.
m £ un £ M, "n.
+ HS kiểm tra bằng cách: chỉ ra số M, m thỏa mãn định nghĩa trên.
* Củng cố : định nghĩa dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới, dãy số bị chặn.14
* Dặn dò: Làm bài tập 13, 14 trang 109 SGK.
File đính kèm:
- Tiet 42-43 (dayso).doc