Giáo án Đại số 11 tiết 25: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp(tt)

§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt)

1. Mục tiêu: (như tiết 24)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- SGK, SGV

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán

4. Tiến trình :

4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3:

4.2 Kiểm tra bài cũ: (bỏ qua do 2 tiết liền)

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết 25: Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp(tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 25 Ngày dạy: ___/__/_____ §2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP(tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 24) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - SGK, SGV b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: (bỏ qua do 2 tiết liền) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động: Tìm hiểu Chỉnh hợp GV: Phân tích ví dụ 3 cho HS. Từ đó đưa ra khái niệm chỉnh hợp. GV: Cho HS giải 3 HS: Giải. GV: Yêu cầu HS dùng quy tắc nhân để tìm số vectơ ở 3. HS: giải GV: Từ đó dẫn dắt HS định lí. GV: Dựa vào 3 yêu cầu HS chứng minh định lí. GV: Yêu cầu HS giải VD4 HS: Giải GV: Hỏi mối quan hệ giữa chỉnh hợp và hoán vị. Từ đó rút ra chú ý. II. CHỈNH HỢP: 1. Định nghĩa: Ví dụ 3: SGK/49 ĐỊNH NGHĨA: Cho tập hợp A gồm n phần tử () Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. 3. Giải , . Có 12 vectơ. 2. Số các chỉnh hợp: Định lý: Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là: =n.(n-1) (n-k+1) Ví dụ 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, , 9 Giải Số các số đó là : =9.8.7=504. CHÝ Ý: a) Với qui ước 0!=1, ta có: b) 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho HS tr×nh bµy ®Þnh nghÜa, ®Þnh lÝ chØnh hỵp. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - BT: 1, 2, 3/54. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDS11_Tiet 25.doc