Giáo án Đại số 10 tiết 9: Kiểm tra 1 tiết

Tiết chương trình : 9 Kiểm tra 1 tiết

Ngày kiểm tra : . Tuần

I. Mục Tiêu Cần Đạt

 Về kiến thức : qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức về

- mệnh đề , phủ định của mệnh đề

- tập hợp , các phép toán về tập hợp

- số gần đúng – sai số

Về kỉ năng

- giải được các bài toán cơ bản về tập hợp và các phép toán về tập hợp

Về thái độ : nghiêm túc trong trong kiểm tra

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 tiết 9: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 9 Kiểm tra 1 tiết Ngày kiểm tra :. Tuần I. Mục Tiêu Cần Đạt Về kiến thức : qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức về mệnh đề , phủ định của mệnh đề tập hợp , các phép toán về tập hợp số gần đúng – sai số Về kỉ năng giải được các bài toán cơ bản về tập hợp và các phép toán về tập hợp Về thái độ : nghiêm túc trong trong kiểm tra II. Ma Trận Đề Chủ đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL MỆNH ĐỀ 3 1,5 3 1,5 TẬP HỢP 1 0,5 1 0,5 2 2,0 4 3,0 CÁC PHÉP TOÁN 2 1,0 1 1,0 1 0,5 1 1,0 5 3,5 CÁC TẬP HỢP SỐ 1 0,5 1 1,0 2 1,5 SAI SỐ 1 0,5 1 0,5 TỒNG CỘN G 9 5,0 5 4,0 1 1,0 15 10,0 III. Nội Dung Đề : A. Trắc Nghiệm Khách Quan : Mỗi câu gồm 4 phương án trả nhưng chỉ có 1 phương án đúng . Hãy đánh dấu ( x) vào câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1 : Các câu sau đây câu nào là mệnh đề a.” mấy giờ rồi ! “ b.” 2 + 1 = 4 ” c.” x > 3 ” d.” x + y = 3” Câu 2 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau : “” “” b. “” c. “” d.cả 3 câu sai Câu 3 : Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau : “” a. b. c. d. Câu 4 : Tìm kết quả của phép toán sau : a. b. c. d. cả 3 câu sai Câu 5 : Liệt kê các phần tử của tập hợp sau : A= { n N/ n là ước của 6 } a.{1,2} c.{ 1,2,3} c.{0,1,2,3,6} d. {1,2,3,6} Câu 6 : Tìm kết quả của phép toán sau : a. b. c. d. Câu 7 : Dùng khoảng , đoạn , nửa khoảng để viết lại mệnh đề : a. b. c. d. Câu 8 : Liệt kê các phần tử của tập hợp sau : A = { x R / ( 2x – 4 ) ( x-1) = 0 } a. { 0;1) b.{ 1;3} c.{ 1;2) d.{1;4} Câu 9 : Viết qui tròn số gần đúng : a = 1,25467 0,0001 ta được a. 1,25 b.1,255 c.1,254 d.1,256 Câu 10 : Tìm kết quả của phép toán sau : a. b. c. d. B. Tự Luận : ( 5đ) Câu 1 : Hãy xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê : B = { nN / n< 3 } Tìm các tập con của tập hợp B Câu 2 : Cho . Tìm Câu 3 : Cho A = { 1,2,3,4,5,6,7,8} B = { 1,3,4,5,7,8,9} C = { 0,4,5,6,7} a. Tìm b. CMR : Đáp Án A. Trắc Nghiệm Khách Quan : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 PA b c b b d b d c b d B. Tự Luận : Câu Nội dung Điểm 1 2 3 B = { 0 , 1 , 2 } Các tập con của B là : , B , { 0 } , { 1 } , { 2 } , { 0,1} , { 0,2 } , { 1 , 2 } a. b. C.Thống kê kết quả kiểm tra Lớp 03,4 3,54,9 5,06,4 6,57,9 810 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 10CB7 10 CB8 10 CB9

File đính kèm:

  • docds 10 t9.doc