Giáo án Đại số 10 - Tiết 55: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
I.Tiến Trình:
B1:ổn định lớp(1)
B2:kiểm tra bài cũ(0)
B3:Nội dung bài mới(40)
III-Một số phép biến đổi bất phương trình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 - Tiết 55: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2:BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
(2 tiết)
Tiết 2
I.Tiến Trình:
B1:ổn định lớp(1’)
B2:kiểm tra bài cũ(0’)
B3:Nội dung bài mới(40’)
III-Một số phép biến đổi bất phương trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung
Hoạt đđộng 1: Hướng dẫn học sinh giải bpt bằng cách cộng hoặc trừ 1 biểu thức vào 2 vế của bpt
GV hướng dẫn học sinh giải bpt
GV:chuyển vế đổi dấu các hạng tử của vế phải bất phương trình ta được 1 bất phương trình.
Hoạt đđộng 2: Đưa ra nhận xét:cho bất phương trình P(x) <Q(x) +f(x) nếu cộng vào hai vế của bất phương trình với biểu thức –f(x) ta được bất phương trình ?
Bước đầu làm quen với phương pháp thông qua giải bất phương trình một ẩn
Giải:
X2 -3x-2x+6+1x2-7x-5x+35
X2-5x+7 x2-12x+35
x4
P(x)-f(x)<Q(x)
3.Cộng (trừ)
Cộng (trừ) hai vế của bất phương trình với cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của bất phương trình ta được 1 bất phương trình tương đương
P(x)<Q(x)
ví dụ: Giải bất phương trình :
(x -2)(x-3) +1 (x-5)(x-7)
Giải: x2-5x+7-x2+12x-350
7x-280
x4
Vậy nghiệm của bất phương trình là
(-;1]
Nhận xét:
P(x)<Q(x)+f(x) P(x)- f(x)<Q(x)
4.Nhân(chia)
Hướng dẫn học sinh giải bất phương trình bằng cách nhân (chia)
Với cùng 1 biểu thức
Gv mời 1 học sinh lên bảng
Xác định điều kiện của bất phương trình?
Gv đưa ra kl:
Học sinh ghi nhận kiến thức mới
Hs lên bảng
Ta có:x2 +2>0
X2 +1>0
Nhân hai vế của bpt với 2 biểu thức luôn dương ta được bpt
Đ/n:(sgk)
P(x)0 x
P(x)Q(x).f(x) nếu f(x)<0 x
Ví dụ:Giải bất phương trình
Giải
(x2 +3x+1)(x2+1)
x4+x2+3x3+3x+x2+1x4 +2x2+3x3 +6x
x4 +2x2 +3x3 +3x+1-x4-2x2-3x3-6x0
-3x+1
.vậy nghiệm là
5.Bình phương
Gv đưa ra phương pháp giải bpt bằng bình phương hai vế .
Gv mời 1 hs lên bảng
Cho hs nhận xét điều kiện của biểu thức trong căn
Gv đưa ra kl:
Học sinh ghi nhận kiến thức mới
Hai vế bất phương trình luôn dương với mọi x.
Đ/n:(sgk)
P(x)<Q(x) P2(x)<Q2(x) nếu P(x)
Ví dụ:giải bất phương trình sau
6.Chú ý:
Giáo viên đưa ra các chú ý trong quá trình biến đổi bất phương trình
Giáo viên mời 1 học sinh lên bảng
Xác định đk của bất phương trình?
Giáo viên hướng dẫn học sinh kết hợp với đk của bất phương trình tìm nghiệm cả hệ.
Xác định điều kiện của bất phương trình?
-Khi .bpt?
-Kết hợp với đk tìm nghiệm của hệ?
-Khi
-Kết hợp với đk tìm nghiệm của hệ?
Học sinh ghi nhận kiến thức mới.
+ Đk:
Ta có:
Đk:
-Khi
+-Khi
Chú ý:(sgk)
Ví dụ 1:giải bất phương trình sau
Giải:Đk:x
Vậy nghiệm của bất phương trình là:[2;4]
Ví dụ 2:giải bất phương trình sau
Giải:Đk:
Nếu
Nếu
Bpt
Kết hợp với đk ta có:
II.Củng cố,Dặn dò:(4’)
1.củng cố:Nhắc lại 1 số khái niệm mới và cách giải bất phương trình
2.dặn dò:Về nhà làm bài sgk trang 87,88
File đính kèm:
- D55.doc