Giáo án Đại số 10 Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

Tiết 31 Ôn tập học kỳ I

 Lớp 10B11

 Tỉ lệ TB trở lên: 48%

 Tỉ lệ dưới Tb : 52%

Gv : Nguyễn Danh Ngôn

A – Mục tiêu

 1. Kiến thức: Phương trình trị tuyệt đối, phương trình căn, tìm m liên quan đến PT bậc hai

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải PT

B – chuẩn bị:

 1. Thầy giáo: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học

 2. Học sinh: SGK, vở ghi chép, đồ dùng học tập.

 3 .PPDH : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , Đan xen hoạt động nhóm

 

doc6 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 31: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31 ễn tập học kỳ I Lớp 10B11 Tỉ lệ TB trở lờn: 48% Tỉ lệ dưới Tb : 52% Gv : Nguyễn Danh Ngụn A – Mục tiêu 1. Kiến thức: Phương trỡnh trị tuyệt đối, phương trỡnh căn, tỡm m liờn quan đến PT bậc hai 2. Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng giải PT B – chuẩn bị: 1. Thầy giáo: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học 2. Học sinh: SGK, vở ghi chép, đồ dùng học tập. 3 .PPDH : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , Đan xen hoạt động nhóm C – Tiến trình bài giảng: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc cỏch giải phương trỡnh căn, PT trị tuyệt đối, PT bậc hai cú nghiệm, vụ nghiệm 3. Bài mới: Hoạt động 1: Phương trỡnh căn, PT trị tuyệt đối Hoạt động của GV hoạt động của HS HS tự ôn (5 ‘) 1)Nhác lại một số kiến thức về hàm số và đồ thị 5 15 10 ã| A | = | B | Cỏch 1: ã| A | = B (B bậc 1) Cỏch 2: ã| A | = B (*) (B bậc 2) + A ≥ 0 : (*)=> A = B . + A -A = B . Cỏch 1: ã = B Cỏch 2: ã = B Bỡnh phương . Thử lại Cỏch 3: ã = B Đổi biến số mới rồi giải ẩn mới => nghiệm x ? làm cỏch nào? Cú thể làm cỏch 1 nhưng khỏ phức tạp Hd cho học sinh cỏch làm ? Cỏch giải: Đk cho căn => bỡnh phương Chuự yự: 2 vế khụng õm 2) Bài tập 3.Giải cỏc phương trỡnh sau: a) | 2x +1 | = | 3x+5 | b) | x +3 | = 2x+1 c) | x2 +5x + 6 | = 3x+13 d) x2 – 5|x -1| -1 = 0 e) | x - 2| = 3x2 - x - 2 f ) = x - 2 g) x - = 4 h) i) = x2 - 3x - 4 k) x2 - 6x + 9 = 4 Giải | 2x +1 | = | 3x+5 | Vậy nghiệm của Pt là : x = -4; x = -6/5 c) | x2 +5x + 6 | = 3x+13 Vậy nghiệm của PT là: d) x2 – 5|x -1| -1 = 0 (*) ã x ≥ 1 : ( *) => x2 – 5(x -1) -1 = 0 x2 – 5x +4 = 0 ã x x2 + 5(x -1) -1 = 0 x2 +5x -6 = 0 Vậy nghiệm của PT là: x =1; x = 4; x = -6 Hướng dẫn cho học sinh làm cỏch 1 f ) = x - 2 Vậy nghiệm của PT là: x =3 h) Đk: x ≥2 Ptđc 3x-2 = x-2 + 2.2+ 4 x-2 = 2 , Vậy nghiệm của PT là: x =2; x = 6 i) = x2 - 3x - 4 Đặt t = ; t ≥ 0 => t2 = x2 -3x +2 => t2 – 2 = x2 -3x Ta được t = (t2 -2) -4 t2 –t -6 =0 T = 3 =3 x2 -3x -7 = 0 Vậy nghiệm của Pt là : Hoạt động 2: . Tỡm m để Pt bậc hai cú nghiệm, vụ nghiệm hoạt động của GV Hoạt động của HS 7’ ? ax2 +bx + c = 0 coự hai nghieọm,vn khi naứo? TL: coự 2 nghieọm Voõ nghieọm . HS: Lên bảng trình bày. dưới lớp theo dõi nhận xét Bài 4. Tỡm m để cỏc phương trỡnh sau: a/. x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 coự 2 nghieọm b/. x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 voõ nghieọm c/. (m-5)x2 – 2mx + m -2 = 0 coự 2 nghieọm phaõn bieọt Giaỷi a/. x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 coự 2 nghieọm Vậy thỡ Ptđc cú hai nghiệm b/. x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 vụ nghieọm Vậy thỡ Ptđc vụ nghiệm c/. (m-5)x2 – 2mx + m -2 = 0 coự 2 nghieọm phaõn bieọt 4. Củng cố :3’ + Nhắc lại 3 dạng pt quy về bậc hai + Nhắc lại Đk để PT cú nghiệm, vụ nghiệm. 5. Dặn dũ: Ôn tập để kiểm tra học kỳ Phiếu học tập: Giải cỏc pt sau: 5’ 1) | 2x -1| = | x+2| 2) x2 + 2| x +3 | -2 = 0 Giải Phiếu học tập: Giải cỏc pt sau: 5’ 3) x - = 4 d). Tỡm m để pt : x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 vụ nghiệm Giải Giải a) Vậy nghiệm của pt là x = 3 ; x = -1/3 b) ã x ≥ -3 => x2 +2x + 4 = 0 (vn) ã x x2 - 2x – 8 = 0 => x = -2 (loại) ; x = 4 (loại) Vậy pt vn c) x - = 4 ; x ≥ 5/2 ptđc = x-4 2x – 5 = x2 -8x + 16 x2 -10x + 21=0 Vậy nghiệm của pt là x = 3 ; x = 7 d/. x2 + (2m – 1).x + m2 + 3m + 4 = 0 vụ nghieọm Vậy thỡ Ptđc vụ nghiệm.

File đính kèm:

  • docga gvg cs dai so 10.doc