Giáo án bám sát 11 nâng cao - Ôn tập về đường thẳng song song với mặt phẳng

I - MỤC TIÊU BÀI HỌC

Học sinh cần nắm được:

1. Về mặt kiến thức

- Định nghĩa và tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song

- Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.

2. Về kĩ năng

- Biết chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

- Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng nhờ kiến thức bài này

- Giải các bài toán khác về đường thẳng song song với mặt phẳng.

3. Về tư duy, thái độ

- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

II - CHUẨN BỊ, PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp

 Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi

 Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bám sát 11 nâng cao - Ôn tập về đường thẳng song song với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: ôn tập về đường thẳng song song với mặt phẳng Tiết thứ: 13 Ngày soạn: 7- 12 - 2010 Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, Ngày dạy:.. I - Mục tiêu bài học Học sinh cần nắm được: 1. Về mặt kiến thức - Định nghĩa và tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song - Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. 2. Về kĩ năng - Biết chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng - Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng nhờ kiến thức bài này - Giải các bài toán khác về đường thẳng song song với mặt phẳng. 3. Về tư duy, thái độ - Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo. III – Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song. 2. Dạy bài mới Đặt vấn đề: Đường thẳng và mặt phẳng song song là kiến thức trọng tâm của chương. Bài hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại và luyện tập một số bài toán về đường thẳng song song với mặt phẳng. Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Thời gian: 10 phút Mục tiêu: Hệ thống hoá được kiến thức. Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Những kiến thức chính của bài và phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Nhắc lại những kiến thức HĐTP 2: Hệ thống hoá kiến thức Xây dựng mối liên hệ các kiến thức HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý vấn đề Mở rộng, tổng quát hoá Tìm hiểu Nêu các mối liên quan Ghi nhận Chứng minh đường thẳng a song song mặt phẳng (P) : Phương phỏp : Chứng minh Hoạt động 2: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Thời gian: 15 phút Mục tiêu: Nắm được phương pháp Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Làm thế nào để Chứng minh một đường thẳng song song với mặt phẳng? Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Ghi đề Phân tích HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Tìm hiểu Mỗi HS giải 1 câu HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 1: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh bỡnh hành . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AB và CD . a. Chứng minh MN // (SBC) , MN // (SAD) b. Gọi P là trung điểm cạnh SA . Chứng minh SB và SC đều song song với (MNP) c. Gọi G,G lần lượt là trọng tõm của DABC và DSBC Chứng minh // (SAB) Giải a. Chứng minh MN // (SBC): Ta cú : Tương tự : b. Chứng minh SB // (MNP): Ta cú : Chứng minh SC // (MNP): Tỡm giao tuyến của (MNP) và (SAD) Ta cú : P là điểm chung của (MNP) và (SAD) MN // AD Do đú giao tuyến là đường thẳng qua P song song MN cắt SD tại Q ị PQ = (MNP) ầ (SAD) Xột D SAD , Ta cú : PQ // AD P là trung điểm SA ị Q là trung điểm SD Xột D SCD , Ta cú : QN // SC Ta cú : c. Chứng minh // (SAB) : Xột D SAI , ta cú : ị // SA Do đú : Hoạt động 3: Bài toán về thiết diện Thời gian: 15 phút Mục tiêu: Nắm được cách xác định thiết diện Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi Đặt vấn đề: Định lí 2 có ứng dụng trong việc tìm thiết diện. Bài này chúng ta sẽ làm rõ. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu HĐTP 1: Dẫn dắt Tim hiểu đề, phân tích HĐTP 2: Thực hiện giải Gọi HS lên bảng Nhận xét bài làm Chính xác hoá HĐTP3: Củng cố bài giải Lưu ý khi giải bài toán Mở rộng, tổng quát hoá bài toán Suy nghĩ tìm lời giải Thực hiện theo yêu cầu GV HS khác nhận xét Ghi nhận Bài 2: Cho hỡnh chúp S.ABCD . M,N là hai điểm trờn AB, CD . Mặt phẳng (a) qua MN // SA a. Tỡm cỏc giao tuyến của (a) với (SAB) và (SAC). b. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp với (a) Giải a. Tỡm cỏc giao tuyến của (a) với (SAB): Ta cú : ị (a) ầ (SAB) = MP với MP // SA Tỡm cỏc giao tuyến của (a) với (SAC): Gọi R = MN ầ AC Ta cú : ị (a) ầ (SAC) = RQ với RQ // SA b. Xỏc định thiết diện của hỡnh chúp với (a): Thiết diện là tứ giỏc MPQN . 3. Luyện tập, củng cố, hướng dẫn về nhà Hoạt động 4: Củng cố toàn bài Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - Trình chiếu Nêu câu hỏi củng cố bài Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm? Hướng dẫn HS làm bài ở nhà Ghi nhớ Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)

File đính kèm:

  • docminh giao an Bam sat 11 Nc ve Duong thang va mat phang song song.doc