Câu 9: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu của một phép trừ bằng 1234. Tìm số trừ của phép trừ đó biết số trừ lớn hơn hiệu 123 đơn vị.
Trả lời: Số trừ của phép trừ đó là:
a/ 432 b/ 1111 c/ 234 d/ 370
Câu 10: Cho M = 789101112131415 . (M được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp). Biết rằng M có 2019 chữ số. Số dư của M khi chia cho 5 là:
a/ 1 b/ 0 c/ 2 d/ 3
54 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tự luyện Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 10 - Năm 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ra ngày 28/6/2020
BÀI THI SỐ 1 – CUỘC ĐUA CÚN CƯNG
Câu 1: 510 giây : 6 + 35 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 b/ 3 c/ 2 d/ 5
Câu 2: Có hai vòi nước chảy vào bể, vòi thứ nhất một giờ chảy được bể, vòi thứ hai một giờ chảy được bể. Vậy nếu hai vòi cùng chảy vào bể thì trong một giờ chảy được:
a/ bể b/ bể c/ bể d/ đầy bể
Câu 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là:
a/ 32 tuổi b/ 30 tuổi c/ 28 tuổi d/ 25 tuổi.
Câu 4: Cho các số 2017; 2178; 3102; 7206; 8622. Số các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 trong các số trên là:
a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2
Câu 5: Số bánh mà Hoa có là một số lớn hơn 35 và nhỏ hơn 50. Nếu chia đều số bánh đó cho ba bạn hoặc năm bạn thì vừa đủ. Vậy Hoa có:
a/ 45 chiếc bánh b/ 36 chiếc bánh c/ 48 chiếc bánh d/ 40 chiếc bánh
Câu 6: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
a/ Số tự nhiên có cùng số dư khi chia cho 2 và 5 thì có tận cùng bằng 0.
b/ Số tự nhiên có cùng số dư khi chia cho 2 và 5 thì có tận cùng bằng 1.
c/ Số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
d/ Số tự nhiên chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 60cm và chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Chu vi hình vuông MNPQ là:
a/ 48cm2 b/ 60cm c/ 60cm2 d/ 48cm
Câu 8: Một nhà máy trong 3 tuần đầu, mỗi tuần làm được 125 sản phẩm và trong 7 tuần tiếp theo, mỗi tuần làm được 155 sản phẩm. Vậy trung bình mỗi tuần nhà máy làm được: .
a/ 145 sản phẩm b/ 140 sản phẩm c/ 146 sản phẩm d/ 135 sản phẩm
Câu 9: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu của một phép trừ bằng 1234. Tìm số trừ của phép trừ đó biết số trừ lớn hơn hiệu 123 đơn vị.
Trả lời: Số trừ của phép trừ đó là:
a/ 432 b/ 1111 c/ 234 d/ 370
Câu 10: Cho M = 789101112131415.. (M được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp). Biết rằng M có 2019 chữ số. Số dư của M khi chia cho 5 là:
a/ 1 b/ 0 c/ 2 d/ 3
BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
Câu 1: Biết rằng tuổi của bố là 6 tuổi; tuổi của con là 3 tuổi. Vậy tuổi bố gấp lần tuổi con.
Câu 2: Một tháng có số ngày thứ Bảy nhiều hơn số ngày thứ Sáu, số ngày Chủ nhật nhiều hơn số ngày thứ Hai. Vậy thứ Hai cuối cùng của tháng đó là ngày
Câu 3: của 3 tuần là giờ
Câu 4: Kết quả bài kiểm tra Toán học kì I, tất cả các học sinh lớp 4C đều được 8 hoặc 9 điểm. Biết rằng lớp 4C có 37 học sinh và tổng điểm bài kiểm tra này của cả lớp là 308 điểm. Vậy số học sinh đạt điểm 8 là học sinh.
Câu 5: Trung bình cộng của 5 số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2017. Số bé nhất trong 5 số đó là:
Câu 6: Cho A là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 2; 3. Tổng của thương và số dư của phép chia số A cho 6 là
Câu 7: Để biểu thức 2016 : (2017 – a) có giá trị lớn nhất thì số tự nhiên a phải bằng .
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24m2 24000cm2 = .dm2
Câu 9: Biết x là một số tự nhiên và: - < x < +
Giá trị của x là:
Câu 10: Một dãy phố gồm 20 nhà có số nhà được đánh từ các số chẵn liên tiếp tăng dần. Biết tổng của 20 số nhà bằng 900. Nhà đầu tiên trong dãy phố đó là nhà số
Câu 11: Người ta dùng 1332 chữ số để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1. Vậy cuốn sách đó có trang
Câu 12: Một chai đựng dầu cân nặng 1kg. Sauk hi lấy ra số dầu trong chau thì chai dầu cân nặng 840g. Vậy vỏ chai cân nặng g
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Hai giá sách có tất cả 58 cuốn sách. Nếu chuyển 7 cuốn sách từ giá sách thứ nhất sang giá sách thứ 2 rồi lại chuyển 3 cuốn sách từ giá sách thứ 2 sang giá sách thứ nhất thì hai giá sách có số cuốn sách bằng nhau. Vậy ban đầu giá sách thứ hai có cuốn sách
A – 23 B – 27 C – 29 D – 25
Câu 2: Tính: 3 + 6 + 9 + + 2016 =
A – 678374 B – 687374 C – 678384 D – 687384
Câu 3: Để đánh số trang một cuốn sách từ trang 1, co nhân viên đã đánh tất cả 1038 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A – 423 B – 382 C – 345 D – 291
Câu 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 2016 – x > 2013
A – 3 B – 1 C – 2 D – 4
Câu 6: Tìm X, biết: X : 42 = 942 – 368
Trả lời:
Câu 7: Hai thùng có tất cả 101l dầu. Sauk hi người ta đổ thêm 15l dầu và thùng I và 20l dầu vào thùng II thì lúc đó thùng I nhiều hơn thùng II là 24l dầu. Hỏi lúc đầu thùng I có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Câu 8: Diện tích hình bình hành ABCD hơn diện tích hình bình hành CDEF là:
A – 406cm2 B – 232cm2 C – 174cm2 D – 638cm2
Câu 9: Một thư viện trường có 9 giá sách loại lớn, mỗi giá sách để 673 cuốn sách và 10 giá sách loại nhỏ, mỗi giá sách để 582 cuốn sách. Vậy thư viện đó có tất cả ..cuốn sách
Câu 10: Cho các số sau: 5220; 6012; 7304; 4320. Trong các số đã cho, số lớn nhất chia hết cho 3 là số
A – 6012 B – 5220 C – 4320 D – 7304
Câu 11: Một phân xưởng được giao 45180m vải để may quần áo người lớn, mỗi bộ hết 4m vải. Sau khi may được 9156 bộ thì phân xương đó phải dùng số vải còn lại để may quần áo trẻ em, mỗi bộ hết 3m. Hỏi phân xưởng đó may dược bao nhiêu bộ quần áo trẻ em?
Trả lời:
Câu 12: Tính 426 x 105 =
Câu 13: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 14: Một cửa hàng nhập về 10800 quyển vở. Lần đầu cửa hàng bán số vở. Lần sau cửa hàng bán số vở còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?
A – 1440 B – 5670 C – 3600 D - 5760
Câu 15: Hình bên có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau?
Trả lời:
Câu 16: Phường Tân Bình rộng 2km2 và có 25000 người. Hỏi trung bình mỗi người có được bao nhiêu mét vuông đất để sinh sống?
A – 8 B – 800 C – 80 D – 8000
Câu 17: Hồng làm được 18 bông hoa, Lan làm được 21 bông hoa, Mai làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình cộng của cả ba bạn là 5 bông hoa. Hỏi ba bạn làm được tất cả bao nhiêu bông hoa?
A – 66 B – 51 C – 22 D – 44
Câu 18: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 110m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn đó
Trả lời:
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A – 7km2 > 700000m2 B – 7m2 36dm2 < 72600cm2
C – 5m2 240cm2 = 5240cm2 D – 9m2 50cm2 = 950cm2
Câu 20: Một người đi bộ trong 3 phút đi được 186 bước. Biết mỗi bước chân đi dài như nhau và có độ dài là 5dm. Hỏi trong hai giờ người đó đi được bao nhiêu mét?
Trả lời:
Câu 21: Hai tổ làm được 600 sản phầm. tổ I làm ít hơn tổ II 50 sản phầm. Hỏi tổ II làm được bao nhiêu sản phẩm?
Trả lời:
Câu 22: Người ta đóng gói 4000 bút chì theo từng hộp, mỗi hộp có 20 cái bút chì. Hỏi đóng gói được bao nhiêu hộp như thế?
Trả lời:
Câu 23: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là
Câu 24: Khi trừ một số có bốn chữ số cho 425, bạn Lan đặt tính sao cho các chữ số ở số bị trừ và số trừ thẳng cột trừ trái sang phải nên đã được kết quả sai là 2314. Tìm hiệu đúng.
Trả lời:
Câu 25: Tính: 125 x 32 =
Câu 26: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 và tích của tử số và mẫu số bằng 64?
Trả lời:
Câu 27: Bác Năm bán 12 bao gạo, mỗi bao nặng 20kg. Bác đã bán được số gạo đó. Hỏi bác Năm còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo chưa bán?
Trả lời: Bác Năm cònkg gạo chưa bán
A – 129 B – 84 C – 48 D – 192
Câu 28: Tổng hai số lẻ là số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 6. Biết giữa chúng có 215 số chẵn. Tìm số lớn.
A – 283 B – 712 C – 284 D – 713
Câu 29: Giữa hai số tự nhiên có 406 số tự nhiên khác. Vậy hiệu của hai số bằng
Trả lời:
Câu 30: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 156m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 5m2 thu được 4kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó.
Trả lời:
Câu 31: Một người có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 50kg. Sau khi người đó bán 20kg gạo nếp thì cả hai loại gạo còn lại 100kg. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ?
Trả lời: Lúc đầu người đó có kg gạo tẻ.
Câu 32: Trong một buổi đồng diễn thể dục, học sinh lớp Bốn xếp thành 40 hàng, mỗi hàng có 5 bạn mặc áo xanh , 4 bạn mặc áo đỏ và 2 bạn mặc áo vàng. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia đồng diễn thể dục?
Trả lời:
Câu 33: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692cm2, chiều rộng là 36cm. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là cm
A – 166 B – 332 C – 83 D – 47
Câu 34: Tìm số có hai chữ số biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 9 và khi đổi số hai chữ số đó thì số ấy tăng thêm 27 đơn vị.
Trả lời:
Câu 35: Giá trị của biểu thức: a x 100 + b x 10 + c với a = 4, b = 7 và c = 2 là:
Câu 36: Tính: + =
Câu 37: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
30005cm2 30dm2 50cm2
Câu 38: Tính: 367 x 11 =
Câu 39: Tìm x biết: 2016 – x : 9 = 306
A – 15390 B – 20898 C - 738 D – 190
Câu 40: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng và hiệu của hai số đó bằng nhau và bằng số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
A – 0 và 988 B – 0 và 989 C – 1 và 987 D – 1 và 999
Câu 41: Một giá sách hai ngăn có tất cả 108 quyển sách. Sau khi chuyển 10 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 18 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì ngăn trên ít hơn ngăn dưới là 36 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Câu 42: Cho dãy chữ: HANOIHANOIHANOI.. Hỏi chữ cái thứ 2016 của dãy là chữ cái nào?
A – H B – A C – N D - O
Câu 43: Tìm số biết .
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 44: Điền dấu: (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
So sánh: 3333 x 6666 4444 x 5555
Câu 45: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Trả lời: có số thỏa mãn đề bài
A – 45 B – 40 C – 81 D – 90
Câu 46: Hình bình hành ABCD có:
A – AB song song với AD B – AD song song với DC
C – AB song song với BC D – AB song song với DC
Câu 47: Cho ba số tự nhiên có trung bình cộng là 189, biết số sau gấp đôi số trước. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
A – 324 B – 405 C – 81 D - 162
Câu 48: Một trang trại chăn nuôi có 542 con gà, 461 con vịt. Trung bình mỗi tháng một con gà ăn hết 3kg bột chăn nuôi, một con vịt ăn hết 4kg bột chăn nuôi. Hỏi trong 365 ngày trang trại đó dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam bột chăn nuôi để số gia cầm nói trên?
Trả lời:
Câu 49: Cửa hàng có một số hộp kẹo đã bán hết trong 2 buổi. Buổi sáng người ta bán 46 hộp kẹo. Buổi chiều bán số hộp kẹo còn lại là 15 hộp kẹo thì hết. Hỏi cả buổi cửa hàng đã bán bao nhiêu hộp kẹo?
Trả lời: Cả ngày cửa hàng đã bán được hộp kẹo.
Câu 50: Tìm x biết: (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + (x + 7) + (x + 9) = 750
Trả lời: Giá trị của x là: .
A – 150 B – 735 C – 147 D – 145
Câu 51: Hằng và Lan mua tất cả 60 quyển vở giống nhau và phải trả 300000 đồng. Hằng trả nhiều hơn Lan 70000 đồng. Hỏi bạn Lan mua bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:
Câu 52: Năm nay con 6 tuổi; tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi sau 5 năm nữa thì bố hơn con bao nhiêu tuổi.
A – 41 B – 34 C – 42 D – 36
Câu 53: Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia cho 987 được số dư là số dư lớn nhất có thể.
A – 1973 B – 1397 C – 1379 D – 986
Câu 54: cho một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Nếu bớt chiều dài hình chữ nhật đi 9cm thì diện tích giảm 108cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Câu 55: Một đội nghi thức có dưới 100 đội viên. Khi triển khai đội hình đội ngũ thành tất cả hàng 3, tất cả hàng 4 hoặc tất cả hàng 5 đều thừa 1 đội viên. Hỏi đội nghi thức đó có bao nhiêu đội viên?
A – 90 B – 61 C – 60 D – 59
Câu 56: Tìm X, biết: 2015 : 5 + X = 817
Trả lời:
Câu 57: Một thùng sơn cân nặng 25kg. Sau khi dùng một nửa lượng sơn thì thùng sơn còn lại cân nặng 13kg. Hỏi nếu dùng hết sơn thì thùng rỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A – 2 B – 3 C – 1 D – 4
Câu 58: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5?
A – 180 B – 179 C – 197 D – 181
Câu 59: Số thíc hợp điền vào chỗ chấm: 73 x 28 + x 73 = 7300
Câu 60: Ô tô đi 10 phút được 8km. Hỏi ô tô đi trong 1 giờ 30 phút được bao nhiêu ki – lô – mét?
Trả lời: Trong 1 giờ 30 phút ô tô đi được ..km
Câu 61: Số 6105 được đọc là:
A – Sáu nghìn không trăm mười năm
B – Sáu nghìn một trăm linh năm
C - SÁu nghìn một trăm linh lăm
D – Sáu nghìn không trăm mười
Câu 62: Tìm X, biết X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130
Trả lời:
Câu 63: Một đoàn tàu có 12 toa dành cho hành khách, mỗi toa có 40 ghế ngồi, mỗi ghế đang có 2 người ngồi. Hỏi đoàn tàu đó chở bao nhiêu hành khách?
Trả lời: Đoàn tàu chở .hành khách
Câu 64: Tìm y, biết: y + - =
Trả lời: y = .. (nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 65: Có hai mảnh đất hình vuông. Mảnh thứ hai có cạnh gấp đôi mảnh thứ nhất. Mảnh thứ nhất có diện tích 40m2. Hỏi mảnh thứ hai có diện tích bao nhiêu mét vuông?
A – 160m2 B – 120m2 C – 200m2 D – 80m2
Câu 66: Tìm số biết số chia hết cho 5, cho 9 và không chia hết cho 2
Trả lời:
Câu 67: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tích của ba chữ số đó bằng 24 và tổng của ba chữ số đó bằng 9?
A – 3 B – 6 C – 1 D – 4
Câu 68: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, nếu giảm chiều dài đi 10cm thì diện tích giảm 70cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Câu 69: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: 40 giây = giờ
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)
Câu 70: Tìm giá trị của a để biểu thức A = 2134 : (25 – a) có giá trị lớn nhất.
Trả lời:
Câu 71: Tổng của hai số bằng 2017. Tìm số lớn biết giữa hai số đó có 30 số chẵn
Trả lời:
Câu 72: Một đơn vị vận tải vận chuyển 374 chuyến xe thì chở được 748 tấn hàng. Hỏi nếu chỉ vận chuyển 156 chuyến xe thì chở được bao nhiêu tạ hàng?
A – 3210 B – 3201 C – 3120 D - 312
Câu 73: Tìm số bị trừ trong một phép trừ, biết rằng trung bình cộng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 24
Trả lời:
Câu 74: Tìm x biết: X x 62 + X x 38 = 36100
Trả lời: Giá trị của X là
Câu 75: Tìm x biết: x x 11 = 630 – 256
Trả lời: Giá trị của x là: .
Câu 76: Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng 1/6 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng?
Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng .lần.
Câu 77: Một kho lương thực nhập thóc trong hai đợt được tất cả 23814 tạ thóc. Nếu đợt thứ nhất nhập thêm 420 tạ thóc thì sẽ hơn đợt thứ hai 238 tạ. Tính số thóc kho lương thực nhập trong đợt thứ hai?
Trả lời: tạ
Câu 78: Người ta có một số lít dầu định chứa đều trong 7 thùng nhưng sau đó lại chứa đều trong 4 thùng nên mỗi thùng có 35 lít. Hỏi lúc đầu dự định chứa trong một thùng bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Lúc đầu người đó dự định chứa . lít dầu trong 1 thùng.
Câu 79: Diện tích phòng học là:
A – 50mm2 B – 50m2 C – 50cm2 D – 50dm2
Câu 80: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160cm. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là cm2.
Câu 81: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và là ..
Câu 82: Phân số chỉ phần học sinh nữ trong tổng số học sinh cả lớp. Biết: Lớp đó có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
(nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản a/b)
Câu 83: Cho hình bình hành có độ dài đáy là 130cm và chiều cao là 60cm. Diện tích hình bình hành đó là .dm2.
Câu 84: Hình vẽ dưới có:
a/ 6 góc b/ 3 góc. c/ 5 góc d/ 4 góc
Câu 85: Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết dãy số có 20 số hạng:
2; 6; 10; 14; 18; ..
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: .
a/ 40 b/39 c/ 41 d/ 42
Câu 86: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 24cm.
Giá trị của a là: .
Câu 87: Giá trị của x sao cho: 10 x 1 + 10 x 2 + + 10 x 9 + 10 x 10 = 11 x x là
a/ 550 b/500 c/ 60 d/ 50
Câu 88: Có 5 sọt, mỗi sọt đựng một trong loại quả cam hoặc chanh. Khối lượng của mỗi sọt lần lượt là 110kg, 105kg, 100kg, 115kg, 130kg. Sau khi bán đi một sọt đựng chanh thì trong các sọt còn lại có khối lượng cam nhiều gấp 3 lần khối lượng chanh. Vậy cửa hàng đã bán sọt nặng ..kg.
a/ 105 b/ 100 c/ 130 d/ 110
Câu 89: Số cặp đường thẳng song song trong hình dưới là:
a/ 12 b/ 10 c/ 6 d/ 8
Câu 90: Cho biết trong hình dưới đây các đoạn thẳng AB; MN; PQ; DC đều song song với nhau. Hỏi trong hình đó có mấy cặp cạnh song song với nhau? Trả lời: Số cặp cạnh song song với nhau là:
a/ 5 cặp b/ 3 cặp c/ 6 cặp d/ 4 cặp
Câu 91: Tìm x, biết: x x 3 + x x 6 + x x 2 = 572
Trả lời: Giá trị của x là:
Câu 92: Số góc nhọn trong hình vẽ là:
a/ 4 b/ 7 c/ 5 d/ 6
Câu 93: Bạn hãy chọn đáp án đúng. Chữ số a có thể là chữ số nào trong các chữ số dưới đây? Biết là số chẵn và chia hết cho 3.
a/ 0 b/ 4 c/ 6 d/ 2
Câu 94: Tính tổng của tất cả số hạng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ; 61
a/ 651 b/ 640 c/ 1302 d/1281
Câu 95: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: :
a/ b/ c/ d/
Câu 96: Tìm số biết x 8 =
Trả lời: Số cần tìm là: ..
Câu 97: Một lớp học có số học sinh thích môn Toán, số học sinh thích môn Văn và có số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Tổng số học sinh chỉ thích môn Toán và số học sinh chỉ thích môn Văn chiếm bao nhiêu phần lớp học?
a/ số học sinh b/ số học sinh c/ số học sinh d/ số học sinh
Câu 98: Giá trị của biểu thức nào dưới đây chia hết cho 3.
a/ 972 – 125 – 417 b/ 243 + 501 + 214
c/ 129 + 624 – 309 d/ 609 – 543 + 254
Câu 99: An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu cái nhãn vở?
a/ 14 nhãn vở b/ 17 nhãn vở c/ 13 nhãn vở d/ 15 nhãn vở
Câu 100: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ngày = . giờ
Câu 101: Tìm x biết: (x + x x 2) : 24 = 305
Trả lời: Giá trị của x là .
Câu 102: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong các số đó không có chữ số 4 nào cả?
Trả lời: Có ..số thỏa mãn đề bài.
a/ 468 b/ 648 c/ 252 d/ 225
Câu 103: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 26cm.
Giá trị của a là .
Câu 104: Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé (tính từ trái qua phải)?
a/ b/ c/ d/
Câu 105: Hai hình vuông có tổng chu vi bằng 200cm. Hiệu độ dài hai cạnh của hình vuông đó bằng 10cm. Tính chu vi hình vuông lớn.
Trả lời: Chu vi hình vuông lớn là cm
a/ 100 b/100 c/120 d/ 105
Câu 106: Tích của 2019 số chẵn đầu tiên có chữ số hàng đơn vị bằng ..
Câu 107: Số góc nhọn có trong hình dưới đây là:
a/ 10 b/11 c/12 d/13
Câu 108: Biết diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2. Hỏi hình nào có diện tích lớn nhất?
a/ Hình D b/ hình A c/ hình B d/ hình C
Câu 109: Những góc lớn hơn góc vuông là:
a/ Góc tù và góc bẹt b/ Góc vuông và góc bẹt
c/ Góc bẹt và góc nhọn d/ Góc tù và góc vuông
Câu 110: Một vòi nước buổi sáng chảy vào bể được bể. Buổi chiều vòi cần chảy được bao nhiêu phần bể nữa thì đầy bể?
a/ bể b/ bể c/ bể d/ bể.
Câu 111: Tổng kết điểm kiểm tra môn Toán của các bạn trong lớp 4A như sau: Có số bạn trong lớp được 10 điểm, số bạn trong lớp được 9 điểm, số bạn trong lớp được 8 điểm, số bạn được 7 điểm.
Hỏi số bạn được trên 7 điểm bằng bao nhiêu phần số bạn trong lớp?
a/ số bạn trong lớp b/ số bạn trong lớp
b/ số bạn trong lớp d/ số bạn trong lớp
Câu 112: Chu vi hình chữ nhật là 48dm. Chiều dài hơn chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là:.dm2.
a/ 182 b/ 128 c/ 560 d/ 650
Câu 113: Một hình vuông có chu vi bằng 32m, diện tích hình vuông đó là:
a/ 16m b/ 64m2 c/ 32m2 d/ 40m2
Câu 114: Cho hai biểu thức: A = (17 + m) x 9 và B = (57 + m) x 5.
So sánh A và B với m = 33.
Trả lời: A .B
Câu 115: Số chữ số cần dùng để đánh số tất cả trang (bắt đầu từ trang 1) của một quyển sách có 126 trang là ...
Câu 116: Cho a là một chữ số và B. Giá trị của B là:
a/ 1000 b/ 10 c/ 100 d/ 1
Câu 117: Cho hình bình hành như hình bên, biết chu vi hình bình hành là 18cm. Giá trị của a là: .
Câu 118: Tìm số tự nhiên x sao cho:
x + (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + + (x + 98) + (x + 100) = 2601
Trả lời: x = ..
Câu 119: Diện tích của một hình vuông là 36m2. Chu vi hình vuông là:
a/ 24m b/ 36m c/ 81m d/ 144m
Câu 120: Tìm số có dạng biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1.
Trả lời: Số đó là.
Câu 121: Một ô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường?
a/ quãng đường b/ quãng đường c/ quãng đường d/ quãng đường.
Câu 122: Giá trị của M = = ?
a/ b/ c/ d/
Câu 123: Bốn bạn cùng ăn một chiếc bánh. Nhung ăn cái bánh, Hải ăn cái bánh, Tuyên ăn cái bánh, bạn Ngọc ăn cái bánh. Hỏi bạn nào ăn nhiều bánh nhất?
a/ bạn Hải b/ bạn Ngọc c/ bạn Nhung d/ bạn Tuyên
Câu 124: Số hạng thứ 100 của dãy số 1; 8; 15; 22;... là:
Câu 125: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m2 3cm2 = ..cm2 là:
A/4003 B/403 C/40030 D/ 40003
Câu 126: Cho hình vẽ:
Tam giác có ba góc nhọn là:
a/ Tam giác MNP b/ Tam giác ABC c/ Tam giác IHK d/ Tam giác DEG
Câu 127: Hình vẽ dưới có:
a/ 10 góc nhọn b/ 7 góc nhọn c/ 8 góc nhọn d/ 9 góc nhọn
Câu 128: Cho a là chữ số lớn nhất. Giá trị cuả biểu thức × a : 3 là: .
Câu 129: Trung bình cộng của hai số bằng 496. Nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: .
a/ 946 b/ 964 c/ 46 d/ 64
Câu 130: Bốn năm liên tiếp có bao nhiêu ngày?. Biết trong bốn năm đó có 1 năm nhuận.
a/ 1460 b/ 1464 c/ 1462 d/ 1461
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1 – CUỘC ĐUA CÚN CƯNG
Câu 1: 510 giây : 6 + 35 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 b/ 3 c/ 2 d/ 5
Hướng dẫn
510 giây : 6 + 35 giây = 85 giây + 35 giây = 120 giây = 2 phút
Chọn c
Câu 2: Có hai vòi nước chảy vào bể, vòi thứ nhất một giờ chảy được bể, vòi thứ hai một giờ chảy được bể. Vậy nếu hai vòi cùng chảy vào bể thì trong một giờ chảy được:
a/ bể b/ bể c/ bể d/ đầy bể
Hướng dẫn
Nếu hai vòi cùng chảy vào bể thì 1 giờ chảy được: + = (bể)
Chọn b
Câu 3: Mẹ hơn con 25 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 43 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là:
a/ 32 tuổi b/ 30 tuổi c/ 28 tuổi d/ 25 tuổi.
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: 43 – 4 x 2 = 35 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: (35 + 25) : 2 = 30 (tuổi)
Chọn b
Câu 4: Cho các số 2017; 2178; 3102; 7206; 8622. Số các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 trong các số trên là:
a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2
Hướng dẫn
Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 3102; 7206
Vậy có 2 số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Chọn d
Câu 5: Số bánh mà Hoa có là một số lớn hơn 35 và nhỏ hơn 50. Nếu chia đều số bánh đó cho ba bạn hoặc năm bạn thì vừa đủ. Vậy Hoa có:
a/ 45 chiếc bánh b/ 36 chiếc bánh c/ 48 chiếc bánh d/ 40 chiếc bánh
Hướng dẫn
Số bánh mà Hoa làm chia hết cho 3 và cho 5 nên chia hết cho 15.
Số lớn hơn 35 và nhỏ 50 mà chia hết cho 15 là 45.
Vậy Hoa có 45 cái bánh
Chọn A
Câu 6: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
a/ Số tự nhiên có cùng số dư khi chia cho 2 và 5 thì có tận cùng bằng 0.
b/ Số tự nhiên có cùng số dư khi chia cho 2 và 5 thì có tận cùng bằng 1.
c/ Số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
d/ Số tự nhiên chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
Chọn d
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 60cm và chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Chu vi hình vuông MNPQ là:
a/ 48cm2 b/ 60cm c/ 60cm2 d/ 48cm
Hướng dẫn
Nửa chu vi là: 60 : 2 = 30 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: (30 + 18) : 2 = 24 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 24 – 18 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 24 x 6 = 144 (cm2)
Cạnh hình vuông MNPQ là 12cm (vì 12 x 12 = 144)
Chu vi hình vuông MNPQ là: 12 x 4 = 48 (cm)
Chọn d
Câu 8: Một nhà máy trong 3 tuần đầu, mỗi tuần làm được 125 sản phẩm và trong 7 tuần tiếp theo, mỗi tuần làm được 155 sản phẩm. Vậy trung bình mỗi tuần nhà máy làm được: .
a/ 145 sản phẩm b/ 140 sản phẩm c/ 146 sản phẩm d/ 135 sản phẩm
Hướng dẫn
3 tuần đầu làm được số sản phẩm là: 125 x 3 = 375 (sản phẩm)
7 tuần tiếp theo làm được số sản phẩm là: 155 x 7 = 1085 (sản phẩm)
Tổng số sản phẩm làm được là: 375 + 1085 = 1460 (sản phẩm)
Trung bình mỗi tuần nhà máy làm được: 1460 : (3 + 7) = 146 (sản phẩm)
Chọn c
Câu 9: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu của một phép trừ bằng 1234. Tìm số trừ của phép trừ đó biết số trừ lớn hơn hiệu 123 đơn vị.
Trả lời: Số trừ của phép trừ đó là:
a/ 432 b/ 1111 c/ 234 d/ 370
Hướng dẫn
Số bị trừ là: 1234 : 2 = 617
Theo đề bài ta có: 617 – số trừ = số trừ - 123
Số trừ là: (617 + 123) : 2 = 370
Chọn d
Câu 10: Cho M = 789101112131415.. (M được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp). Biết rằng M có 2019 chữ số. Số dư của M khi chia cho 5 là:
a/ 1 b/ 0 c/ 2 d/ 3
Hướng dẫn
M gồm 3 số có 1 chữ số là: 7; 8; 9
Số số có 2 chữ số là: 90 số và dùng: 90 x 2 = 180 (chữ số)
Số chữ số còn lại là: 2019 – 3 – 180 = 1836 (chữ số) < 2700 nên các chữ số còn lại của M được viết bởi các số có 3 chữ số.
Ta có: 1836 : 3 = 612
Số có 3 chữ số thứ 612 là: (612 – 1) x 1 + 100 = 711
Chữ số cuối cùng của M là: 1
Vì 1 : 5 dư 1 nên M chia 5 dư 1
Chọn a
BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
Câu 1: Biết rằng tuổi của bố là 6 tuổi; tuổi của con là 3 tuổi. Vậy tuổi bố gấp lần tuổi con.
Hướng dẫn
Tuổi bố là: 6 : = 36 (tuổi)
Tuổi con là: 3 : = 6 (tuổi)
Tuổi bố gấp tuổi con số lần là: 36 : 6 = 6 (lần)
Điền 6
Câu 2: Một tháng có số ngày thứ Bảy nhiều hơn số ngày thứ Sáu, số ngày Chủ nhật nhiều hơn số ngày thứ Hai. Vậy thứ Hai cuối cùng của tháng đó là ngày
Hướng d
File đính kèm:
- de_tu_luyen_violympic_toan_lop_4_vong_10_nam_2019_2020.doc