2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
13 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 19/03/2024 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Sở GD&ĐT Bình Phước - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2019 – 2020
Môn thi: TOÁN (Chung)
Ngày thi: 01/6/2019
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
2) Cho biểu thức với .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của để .
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho parabol và đường thẳng .
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm có hoành độ bằng .
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (1) với là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa .
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến . Biết . Hãy tính và diện tích tam giác .
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt và . Trên cung nhỏ lấy điểm ( khác và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
2) Cho biểu thức với .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của để .
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm giá trị của để .
Vậy thì .
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Cho parabol và đường thẳng .
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm có hoành độ bằng .
Lời giải
a) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng hệ trục tọa độ .
Bảng giá trị:
Đồ thị hàm số là đường Parabol đi qua các điểm ; ; và nhận làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm và điểm
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và cắt tại điểm có hoành độ bằng .
Lời giải
Vì đường thẳng song song với nên ta có phương trình của đường thẳng
Gọi là giao điểm của parabol và đường thẳng .
Mặt khác, , thay tọa độ của điểm vào phương trình đường thẳng , ta được: (nhận)
Vậy phương trình đường thẳng
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (1) với là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa .
Lời giải
a) Giải phương trình (1) khi .
Thay vào phương trình (1), ta được:
Vậy thì phương trình (1) có 2 nghiệm:
b) Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa .
Lời giải
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi
Theo đề bài, ta có:
Đặt , ta có:
(vì )
(nhận)
2) Nông trường cao su Minh Hưng phải khai thác 260 tấn mũ trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường đều khai thác vượt định mức 3 tấn. Do đó, nông trường đã khai thác được 261 tấn và song trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nông trường khai thác được bao nhiêu tấn mũ cao su.
Lời giải
Gọi số tấn mũ cao su mỗi ngày nông trường khai thác được là (tấn)
(Điều kiện: )
Thời gian dự định khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
Trên thực tế, mỗi ngày nông trường khai thác được: (tấn)
Thời gian thực tế khai thác mũ cao su của nông trường là: (ngày)
Theo đề bài, ta có phương trình:
(1)
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận) hoặc (loại)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nông trường cao su khai thác 26 tấn.
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho tam giác vuông tại có đường cao và đường trung tuyến . Biết . Hãy tính và diện tích tam giác .
Lời giải
Xét vuông tại , theo định lí Pitago, ta có:
Xét vuông tại , có đường cao .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
Xét vuông tại , theo định lí Pitago, ta có:
vuông tại , là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
Diện tích tam giác :
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm đường kính . Gọi là trung điểm của , qua kẻ đường thẳng vuông góc với cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt và . Trên cung nhỏ lấy điểm ( khác và ). Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn.
Vì tại nên ;
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác có:
Mà là hai góc đối nhau.
Suy ra: Tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh .
Xét và có:
;
là góc chung;
Do đó:
Vậy
c) Trên tia lấy điểm sao cho . Chứng minh .
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho
Xét có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến (vì là trung điểm của )
cân tại .
Mà
là tam giác đều
Ta có: (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
vuông tại .
Xét vuông tại có:
(1)
Vì tứ giác là tứ giác nội tiếp nên
Mặt khác: (cách dựng) cân tại
Và là tam giác đều. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Xét vuông tại có:
Mà tại
là trung điểm của (đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung).
(vì )
Xét và có:
(Hai góc nội tiếp cùng chắn )
Do đó:
(Hai cạnh tương ứng)
Mà (vẽ hình)
Suy ra:
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_so_gddt_binh_phuo.docx