Đề thi toán 7 năm học: 2011-2012 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

 Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?

 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

 Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào?

 A. Đường trung trực B. Đường phân giác

C. Đường trung tuyến D.Đường cao

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi toán 7 năm học: 2011-2012 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát, chép đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: THCS TRƯƠNG VĂN LY ĐỀ THI TOÁN 7. Họ và tên NĂM HỌC: 2011-2012 Lớp:. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Chữ kí giám khảo Điểm Lời phê Chữ kí giám thị GK1 GK2 Bằng số Bằng chữ GT1 GT2 ĐỀ BÀI: (Đề kiểm tra có 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1 : Tích của hai đơn thức 2xy3 và là: A. B. C. D. Câu 2 : Cho P(x) = 2x5 +7x +5x4 +. Hệ số cao nhất của P(x) là: A. B. 5 C. 7 D. 2 Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Đường trung trực B. Đường phân giác C. Đường trung tuyến D.Đường cao Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là: A. Tam giác vuông B. Tam giác vuông cân C. Tam giác đều D.Tam giác tù. Câu 6 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4,3cm; 4cm; 8,3cm C. 2cm; 2cm; 4cm D. 7cm; 4cm; 2cm II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh và ghi lại như sau: 10 9 7 6 8 5 6 7 8 9 7 8 6 7 8 7 6 9 6 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu?(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) Bài 2: (1,5 điểm) Cho các đa thức: P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 + + Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm. b) Tính P(x) - Q(x). Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, phân giác ND. Kẻ DE vuông góc với NP (E thuộc NP). a) Chứng minh: . b) Chứng minh ND là đường trung trực của ME. c) Cho ND = 10cm, DE = 36cm. Tính độ dài đoạn thẳng NE? Bài làm: PHÒNG GD & ĐT TỈNH NINH THUẬN THI LẠI TOÁN 7 TRƯỜNG: THCS TRƯƠNG VĂN LY NĂM HỌC: 2011-2012 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM. ĐỀ THI LẠI I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B D B C C A II/ TỰ LUẬN: (7 điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài 1. Dấu hiệu ở đây là: thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 20 học Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 5 1 5 (phút) 6 5 30 7 5 35 8 5 40 9 3 27 10 1 10 N = 20 Tổng: 147 2,0 điểm 0,5 1,5 Bài 2: Cho các đa thức: Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm. M(x) = 5x4 – 5x4 – 3x3 + 2x3 + x2 + 2x2 – x + = –x3 + 3x2 – x + N(x) = –x4 – 5x3 + 5x3 –x2 + x + 3x – 1 = –x4 – x2 + 4x – 1 b) M(x) – N(x) = –x3 + 3x2 – x + + x4 + x2 – 4x + 1 = x4 – x3 + 4x2 – 5x + 1,5 điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 4. GT và KL a) Chứng minh: Xét có: (ND là phân giác ) NDcạnh chung (cạnh huyền – góc nhọn) b) Chứng minh ND là đường trung trực của ME. Có: (cmt) nên NM = NE và DM = DE (hai cạnh tương ứng) Vậy BD là đường trung trực của AE c) Tính độ dài đoạn thẳng NE? Áp dụng định lí Pytago vào vuông tại có:(cm) 3,5 điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 1,0

File đính kèm:

  • docDethi-Toan7-2011_2012.doc