Quy định:
1) Thí sinh được dùng máy tính: Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx-500ES; Casio fx-570ES.
2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể được qui định là chính xác đến 10 chữ số.
3) Từ bài 1 đến bài 3 phần a, chỉ ghi kết quả cuối cùng.
4) Từ bài 3 phần b trở đi, trình bày lời giải.
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 năm học: 2010 – 2011 thời gian làm bài: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cho làm
ngày 12/11/2013
đề thi hsg giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9
năm học: 2010 – 2011
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 23-10-2010
Quy định:
Thí sinh được dùng máy tính: Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx-500ES; Casio fx-570ES.
Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể được qui định là chính xác đến 10 chữ số.
Từ bài 1 đến bài 3 phần a, chỉ ghi kết quả cuối cùng.
Từ bài 3 phần b trở đi, trình bày lời giải.
Bài 1 (5 điểm):
a) Tớnh giỏ trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phõn :
b) Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của tớch sau : P = 11232006 x 11232007
c) Tính: Q =
Bài 2 (5 điểm):
1) Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C .
2) Tỡm thương và số dư của phộp chia: 56789987654321: 3579
Bài 3 (5 điểm):
a)Cho
Tìm a, b, c, d, e, f, g
b) Tớnh
Bài 4 (5 điểm): Lói suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngõn hàng thời gian vừa qua liờn tục thay đổi. Bạn Chõu gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lói suất 0,7% thỏng chưa đầy một năm, thỡ lói suất tăng lờn 1,15% thỏng trong nửa năm tiếp theo và bạn Chõu tiếp tục gửi; sau nửa năm đú lói suất giảm xuống cũn 0,9% thỏng, bạn Chõu tiếp tục gửi thờm một số thỏng trũn nữa, khi rỳt tiền bạn Chõu được cả vốn lẫn lói là 5 747 478,359 đồng (chưa làm trũn). Hỏi bạn Chõu đó gửi tiền tiết kiệm trong bao nhiờu thỏng ? Nờu sơ lược quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy tớnh để giải.
Bài 5 (5 điểm):
Cho đa thức P(x)= 5x4+4x3-3x2+2x+1). Tớnh P(1,234)
b) Cho đa thức P(x) = .
Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19, P( 4) = 33, P(5) = 51. Tớnh giỏ trị P(6), P(7), P(8), P(9), P(10).
Bài 6 ( 5 điểm): Tam giỏc ABC vuụng tại A cú cạnh AB = a = 2,75 cm, gúc C = α = 37o25’. Từ A vẽ cỏc đường cao AH, đường phõn giỏc AD và đường trung tuyến AM.
Tớnh độ dài của AH, AD, AM.
Tớnh diện tớch tam giỏc ADM.
Bài 7 ( 5 điểm):
a) Tỡm cỏc chữ số a, b, c, d để cú: .
b) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho n2 là một số cú 12 chữ số và cú dạng . Cỏc dấu * ở vị trớ khỏc nhau chữ số cú thể khỏc nhau
Bài 8 ( 5 điểm): Cho vuụng tại A đường cao AH, tia phõn giỏc gúc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm.
a) Tớnh số đo gúc C và gúc B của .
b) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AH; HB; HC.
Bài 9 ( 5 điểm): Giải phương trỡnh:
Bài 10( 5 điểm):Cho dóy hai số và cú số hạng tổng quỏt là:
và ( và )
Xột dóy số ( và ).
Tớnh cỏc giỏ trị chớnh xỏc của .
Lập cỏc cụng thức truy hồi tớnh theo và ; tớnh theo và .
Từ 2 cụng thức truy hồi trờn, viết quy trỡnh bấm phớm liờn tục để tớnh và theo (). Ghi lại giỏ trị chớnh xỏc của:
Họ và tên: .SBD:..
Đáp án
Bài 1 (5 điểm):
N = 722,96
b) P = 126157970016042
c) Q = 0,3794085480,379409
Bài 2 (5 điểm):
1) Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
b)Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
2) Tỡm thương và số dư của phộp chia 56789987654321 : 3579
ĐS: 15867557321 và 2462
Bài 3 (5điểm):
a) Dựng mỏy ấn tỡm số dư và viết được :
Do đú : a = 83327; b = 1; c = 5; d = 5; e = 1; f = 1; g = 3
b) Đặt 0,0019981998... = a.
Ta cú:
Trong khi đú : 100a = 0,19981998... = 0,(0001) . 1998 =
Vậy A =
Bài 4 (5 điểm):
Gọi a là số thỏng gửi với lói suất 0,7% thỏng, x là số thỏng gửi với lói suất 0,9% thỏng, thỡ số thỏng gửi tiết kiệm là: a + 6 + x. Khi đú, số tiền gửi cả vốn lẫn lói là:
Quy trỡnh bấm phớm:
5000000 ´ 1.007 ^ ALPHA A ´ 1.0115 ^ 6 ´ 1.009 ^ ALPHA X - 5747478.359 ALPHA = 0
SHIFT SOLVE Nhập giỏ trị của A là 1 = Nhập giỏ trị đầu cho X là 1 = SHIFT SOLVE Cho kết quả X là số khụng nguyờn.
Lặp lại quy trỡnh với A nhập vào lần lượt là 2, 3, 4, 5, ...đến khi nhận được giỏ trị nguyờn của X = 4 khi A = 5.
Vậy số thỏng bạn Chõu gửi tiết kiệm là: 5 + 6 + 4 = 15 thỏng
Bài 5 (5 điểm):
a) Cho đa thức P(x)= 5x4+4x3-3x2+2x+1). Tớnh P(1,234)
ĐS; P(1,234)=18,00998479
b) Đặt Q(x) = . Khi đ ú Q(1) =3, Q(2) = 9 ; Q(3) = 19;
Q( 4) = 33; Q( 5) = 51.
Vậy R(x) = P(x) – Q(x) c ú 5 nghi ệm 1; 2; 3; 4; 5.
V ậy P(x) = Q(x) + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5)
= + ( x – 1) ( x- 2) (x – 3) ( x- 4)( x- 5)
P(6) = 193 ; P(7)= 819; P(8) = 2649; P(9)= 6883 ; P(10)= 15321
Bài 6 ( 5 điểm):
Dễ thấy = α ; = 2α ; = 45o + α
Ta cú :
AH = ABcosα = acosα = 2,75cos37o25’ = 2,184154248 ằ 2,18 (cm)
b)
HM=AH.cotg2α ; HD = AH.cotg(45o + α)
Vậy :
= 0,32901612 ằ 0,33cm2
Bài 7 ( 5 điểm):
a) Ta cú
Suy ra . Lần lượt thay cỏc giỏ trị a từ 1 đ 9 ta được .
Vậy a = 2; b = 3; c = 1; d = 4
b) Ta cú
Do đú : 2525 x 108 < n2 < 2526 x 108
Để n2 tận cựng là 9 thỡ n chỉ cú thể tận cựng là 3 hoặc 7
Thử trờn mỏy ta cú n tận cựng là 67, 33, 83, 17 thỡ n2 tận cựng là 89.
Vậy n nhận cỏc giỏ trị : 502567; 502533; 502517; 502583
Bài 8 ( 5 điểm): Cho vuụng tại A đường cao AH, tia phõn giỏc gúc B cắt AC tại D. Biết DA = 2cm; DC = 3cm.
a) Tớnh số đo gúc C và gúc B của .
b) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng AH; HB; HC.
A
B
C
H
D
Ta cú BD là phõn giỏc của gúc B suy ra từ đú tớnh được
Bài 9 ( 5 điểm): Giải phương trỡnh:
X1 = 175744242
X2 = 175717629
Vậy: 175717629 < x <175744242
Bài 10( 5 điểm):
a)
.
b) Cụng thức truy hồi của un+2 cú dạng: . Ta cú hệ phương trỡnh:
Do đú:
Tương tự:
c) Quy trỡnh bấm phớm:
1 SHIFT STO A 10 SHIFT STO B 1SHIFT STO C 14 SHIFT STO D 2SHIFT STO X (Biến đếm)
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA E ALPHA = 10 ALPHA B - 13 ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA E ALPHA : ALPHA F ALPHA = 14 ALPHA D - 29 ALPHA C ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA D ALPHA : ALPHA D ALPHA = ALPHA F ALPHA : ALPHA Y ALPHA = 2 ALPHA E + 3 ALPHA F = = = ... (giỏ trị của E ứng với un+2, của F ứng với vn+2, của Y ứng với zn+2). Ghi lại cỏc giỏ trị như sau:
File đính kèm:
- DE_CASIO_9.doc