Đề thi học kỳ I năm học 2009 - 2010 môn: Toán khối 10 (chương trình chuẩn) - Đề số 2

Câu I: (1điểm) Cho các tập hợp A = {x | − 3 x 2}, B = {x | 0 < x 7},

 C = {x | x 1}

 Xác định tập hợp A, B, C, A B; (A B)\C bằng khoảng, đoạn, nửa khoảng

Câu II: (1.5điểm) Cho hàm số:

 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số đó.

Câu III: (3,5điểm) Cho phương trình: (m là tham số)

 a). Giải phương trình với m = 1.

 b). Tìm m để phương trình có nghiệm.

 c). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho .

Câu IV: (1 điểm) Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A, B, C, D.

Chứng minh:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2009 - 2010 môn: Toán khối 10 (chương trình chuẩn) - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20092010 Môn: TOÁN Khối 10 (Chương trình chuẩn) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 Câu I: (1điểm) Cho các tập hợp A = {x| − 3 x 2}, B = {x| 0 < x 7}, C = {x| x 1} Xác định tập hợp A, B, C, AB; (AB)\C bằng khoảng, đoạn, nửa khoảng Câu II: (1.5điểm) Cho hàm số: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số đó. Câu III: (3,5điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a). Giải phương trình với m = 1. b). Tìm m để phương trình có nghiệm. c). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho . Câu IV: (1 điểm) Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A, B, C, D. Chứng minh: Câu V: (3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm , , a). Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b). Tìm chu vi tam giác ABC c). Tính các góc của tam giác ABC (tính gần đúng đến số đo độ, phút) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Bài Câu Đáp án Điểm Bài 1 1đ Cho các tập hợp A = {x| −3 x 2}, B = {x| 0 < x 7}, C = {x| x 1}. Xác định tập hợp AB; (AB)\C bằng khoảng, đoạn, nửa khoảng Giải: Ta có A = [−3; 2], B = (0; 7], C = (−; 1] 0,25 AB = [−3; 2](0; 7] = [−3; 7] 0,25 AB)\C = [−3; 7]\(−; 1] = (1; 7] 0,5 Cho hai nửa khoảng A = (−4;1] và B = [0;3). Tìm A B, A B. (0,5đ) A B = (−4;3). 0,25 A B = [0;1] 0,25 Bài 2 1,5đ Tập xác định: 0.25 0.25 0.25 0.5 Hàm số lẻ 0.25 Bài 3 3,5đ Câu a) (1,0đ) Cho phương trình: (m là tham số) a). Giải phương trình với m = 1. Với m = 1, có pt: 10x + 4 = 0 0.5 0.5 Câu b) (1,5đ) Tìm m để phương trình có nghiệm. Với m = 1: pt có nghiệm 0.25 Với 0.5 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0.25 0.25 Kết luận 0.25 Câu c) (1,0đ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho . Điều kiện và 0.25 Phương trình có tích hai nghiệm bằng 8 khi và chỉ khi 0.25 (thỏa điều kiện) 0.25 Kết luận m = 2 0.25 Bài 4 (1đ) Trong mặt phẳng cho 4 điểm tùy ý A, B, C, D. Chứng minh: 0.5 0.25 (đpcm) 0.25 Bài 5 3đ Câu a) (1,0đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm , , a). Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. ; 0.5 0.25 Kết luận tam giác ABC vuông tại A 0.25 Câu b) (1,0đ) Tìm chu vi tam giác ABC 0.75 Chu vi 0.25 Câu c) (1,0đ) Tính các góc của tam giác ABC (tính gần đúng đến số đo độ, phút) 0.25 0.25 Góc 0.25 Suy ra góc 0.25

File đính kèm:

  • docDE THI THU 10 HKI_02.doc