Bài tập Đại số 10

3. Cho các mệnh đề kéo theo

Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a,b,c là những số nguyên).

Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.

Tam giác cân có hai trung tuyến bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.

• a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên.

• b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.

• c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?3+2=7; b)4+x=3c) x+y>1; d) 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a)1794 chia hết cho 3; b) là một số hữu tỉ c) d) 3. Cho các mệnh đề kéo theoNếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a,b,c là những số nguyên).Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.Tam giác cân có hai trung tuyến bằng nhau.Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.a) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề trên.b) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.c) Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.4.Phát biểu mỗi mệnh đề trên, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ”.a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại.b) Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hình thoi và ngược lại.c) Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương. 5.Dùng kí hiệu để viết các mệnh đề saua) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;a) Mọi số cộng với số đối của nó đều băng 0.6.Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó7.Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó

File đính kèm:

  • pptbtmenhde(b1).ppt