ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009
(KÈM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM)
Môn: TOÁN LỚP 10 – THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ: 02
I.PHẦN CHUNG (7điểm): (Phần làm của tất cả học sinh học theo chương trình chuẩn và nâng cao)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I (kèm đáp án và thang điểm) môn: Toán lớp 10 – THPT - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞû GD&ĐT ĐAK LAK - Trường THPT Chu văn An
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2008-2009
(KÈM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM)
Môn: TOÁN LỚP 10 – THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ: 02
I.PHẦN CHUNG (7điểm): (Phần làm của tất cả học sinh học theo chương trình chuẩn và nâng cao)
Câu 1.(1đ) Cho các tập hợp: A= (-;1]; B= ; C =
a) Tìm: A và A\B; b) Tìm: AC và R\(AB).
Câu 2.(1đ) Cho hàm số: y= f(x) =
a) Tìm giá trị của hàm số tại x=2; b) Tìm tập xác định của hàm số f(x).
Câu 3.(2đ) Cho hàm số y=f(x) = x2 + 4x + 3
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b) điểm M(2;15) có thuộc đồ thị hàm số không?
Câu 4.(1đ) Không dùng máy tính giải hệ phương trình sau:
Câu 5.(1đ) Cho:a;b;c là các số thực.
Chứng minh: a2 + b2 + c2 ab + bc + ca
Câu 6.(1đ) a) Trong mặt phẳng Oxy cho: A(3;4); B(2;5) và C(-7;y)
Tìm y để C cách đều A và B.
b) Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có cùng đỉnh A.
Chứng minh:
II. PHẦN RIÊNG(3điểm): (Học sinh chỉ được làm một trong hai phần)
A) Phần dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn:
Câu 7.(1đ) Giải và biện luận phương trình sau: m2x + 4 = x + 4m (m: là tham số)
Câu 8.(1đ) Tìm parabol (P): y = ax2-4x +c.Biết (P) đi qua các điểm A(-1;2); B(-2;-3)
Câu 9.(1đ) Cho ABC đều độ dài cạnh là a và gọi G là trọng tâm củaABC. Tính:
B) Phần dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao:
Câu 10.(1đ) Giải hệ:
Câu11.(1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = với: 0 < x< 1
Câu 12.(1đ) Cho ABC có: b = ; c=7; diện tích S = 42 và tù. Tính độ dài cạnh a?
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02
Câu
Tổng điểm
của câu
Lời giải tóm tắt
Điểm chi tiết
01
1đ
a).
b) .
0,25x2
0,25x2
02
1đ
a) f(2) = 0.
b).yxđ3-x > 0 và x+7 0 x<3 và x-7 x<3.
TXĐ: D= .
0,25
0,25x2
0,25
03
2đ
a) Lập bảng biến thiên đúng.
Trục đối xứng: x= -2.
Toạ độ đỉnh I(-2;-1).
Điểm cắt trục tung là A(0;3).
Vẽ A’ đối xứng với A qua trục đối xứng.
Điểm cắt trục hoành là B(-1;0) và C(-3;0).
Vẽ đúng đồ thị.
b) Vì x=2 thì y= 15 nên điểm M thuộc đồ thị.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
04
1đ
Ta có: D= 11; Dx= 37; Dy =36.
Tính đúng: x= ; y= .
Ghi chú: Học sinh có thể giải cộng đại số;thế đúng vẫncho điểm theo đáp án.
0,25x3
0,25
05
1đ
Ta có:
2(a2 +b2 +c2)2(ab+bc+ca).
(a2-2ab+b2)+(b2-2bc+c2)+(c2-2ca+a2)0.
(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2 0.
0,25
0,5
0,25
06
1đ
a) Ta có: CA= CB(3+7)2 +(4-y)2 = (2+7)2 +(5-y)2
y= -5. Vậy C(-7;-5)
b) Vì BC’D vàB’CD’có cùng trọng tâm
.
Chứng minh:.
0,25
0,25
0,25
0,25
07
1đ
Biến đổi Pt đến: (m2-1).x = 4m-4.
Nếu: m: PT đã cho có nghiệm: x=.
Nếu: m= thì:
với m=1 Pt có dạng: 0x= 0, pt đã cho cóvô số nghiệm
với m= -1 Pt có dạng:0x= -8 pt đã cho vô nghiệm.
Kết luận đúng.
0,25
0,25
0,25
0,25
08
1đ
Vì (P) đi qua A(-1;2) và B(-2;-3) ta có hệ:
Giải hệ ta được:a= -3 & c = 1.
Vậy (P) phải tìm:y= -3x2-4x+1.
0,5
0,25
0,25
09
1đ
.
= -.= .
2x0,25
2x0,25
10
1đ
Đặt S=x+y& P= xy.
Giải hệ ẩn:S;P ta có:&
Giải tìm:x;y và kết luận nghiệm: x= 1&y=2; x=2&y= 1.
0,25
2x0,25
0,25
11
1đ
Viết f(x) = .
Lí luận:f(x) .
Dấu:= xảy ra:và:0<x<1 nên: x= 2-.
Vậy f(x) có GTNNlà: 2+3 khi x=2-.
0,25
0,25
0,25
0,25
12
1đ
Vì: S=.
Vì:A tù nên:.
Vì: .
a2 = 225 a=15.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm ứng với phần đáp án.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Nguồn: Tổ Toán, Trường THPT Chu Văn An, BMT
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, công nghệ thông tin;
+ Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra;
Và các nội dung khác.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
File đính kèm:
- T10.De-thi(2)-Hoc-ky-I-Chu-Van-An.NLS.doc