Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng

Câu 1: Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :

 A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%

Câu 2: Phép lai có tỉ lệ 3: 1 là

 A. x B. Aa x Aa

 C. AA x aa D. AaBb x aabb

Câu 3: Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200.000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:

 A. 300.000 B. 400.000 C. 100.000 D. 200.000

Câu 4: Cho các ví dụ sau:

1. Bệnh ung thư máu ở người

2. Giống cam to, không hạt và ngọt.

3. Su hào khi được chăm sóc đúng qui trình kĩ thuật có củ to hơn so với củ su hào trồng ở luống không đúng qui trình kĩ thuật.

4. Ở người có 2n = 46. Khi quan sát một tế bào sinh dưỡng ở kì giữa của nguyên phân dưới kính hiển vi đếm được 47 NST.

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG Mã đề thi: 132 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - SINH 9 TIẾT 36 Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút; Ngày kiểm tra: 03/12/2019 Phần 1: Trắc nghiệm(5đ): Học sinh tô đen vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1: Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 2: Phép lai có tỉ lệ 3: 1 là A. x B. Aa x Aa C. AA x aa D. AaBb x aabb Câu 3: Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200.000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là: A. 300.000 B. 400.000 C. 100.000 D. 200.000 Câu 4: Cho các ví dụ sau: 1. Bệnh ung thư máu ở người 2. Giống cam to, không hạt và ngọt. 3. Su hào khi được chăm sóc đúng qui trình kĩ thuật có củ to hơn so với củ su hào trồng ở luống không đúng qui trình kĩ thuật. 4. Ở người có 2n = 46. Khi quan sát một tế bào sinh dưỡng ở kì giữa của nguyên phân dưới kính hiển vi đếm được 47 NST. Trong các ví dụ trên, các ví dụ về đột biến nhiễm sắc thể là: A. 1; 2; 3 B. 1; 3; 4 C. 2; 3; 4 D. 1; 2; 4 Câu 5: Ở đậu Hà Lan, cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng, thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, F2 gồm A. 100% cây hoa đỏ B. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ. C. 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng. D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng. Câu 6: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần Câu 7: Cho biết ở chuột có gen A: lông nâu, gen a: lông đen, tính trạng trội át hoàn toàn tính trạng lặn. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình lông nâu là A. AA và Aa B. Aa và aa C. AA và aa D. AA, Aa và aa Câu 8: Ở sinh vật , đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình trong trường hợp nào ? A. Khi gặp điều kiện môi trường thuận lợi B. Khi quá trình tổng hợp Protein bị rối loạn C. Ở thể đồng hợp và khi gặp điều kiện môi trường thích hợp D. Cấu trúc của gen bị biến đổi gây ảnh hưỡng đến kiểu gen Câu 9: Cơ thể 4n được tạo thành do dạng biến dị nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến dị bội thể. C. Đột biến đa bội thể. D. Thường biến. Câu 10: Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên A. NST thường và NST giới tính X B. NST thường C. NST giới tính X D. NST thường và NST giới tính Y Câu 11: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin? A. t ARN B. m ARN C. rARN D. Nuclêôtit. Câu 12: Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra: A. Bệnh bạch tạng B. Bệnh Đao C. Bệnh siêu nam D. Bệnh Tơcnơ Câu 13: Vai trò của đột biến gen A. làm biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prôtêin mà nó qui định. B. sự biến đổi cấu trúc gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của các prôtêin mà nó qui định làm biển đổi kiểu hình. C. biến đổi đột ngột gián đoạn kiểu hình. D. làm biến đổi gen. Câu 14: Một gen có A = 600 nu và G = 900 nu. Sau khi bị đột biến gen trên có A = 601 và G =899. Trường hợp nào đúng cho đoạn gen đột biến trên? A. Thêm 1 cặp A-T B. Thay thế cặp G – X bằng cặp A-T C. Mất 1 cặp G – X D. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X Câu 15: Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính? A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến gen D. Thường biến Câu 16: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêotit như sau: ...G – T – A – G – A – X – X , vậy đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch đơn trên là A. G – A – G – X – U – A – G B. G – T – G – X – T – T – G C. X – A – G – X – T – A – G D. X – A – T – X – T – G – G Câu 17: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là 1. Là một bào quan trong tế bào 2. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật. 3. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn 4. Có cấu trúc là 1 mạch đơn xoắn. 5. ADN có tính đa dạng và đặc thù do số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit 6. Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa dạng và đặc thù của sinh vật. Đáp án đúng là: A. 3,4,5 B. 4,5,6 C. 3,5,6 D. 1,3,4 Câu 18: Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? 1. AA, aa, AABB 2. Aa, aa, AABB 3. , , 4. XAXA, XAY, XaXa Đáp án đúng là: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,3,4 Câu 19: Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào : A. Kì giữa 2 B. Kì đầu 2 C. Kì đầu 1 D. Kì giữa 1 Câu 20: Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng? A. AaBb x aaBB B. AaBb x aabb C. AaBb x AaBb D. AaBb x AAbb Phần 2: Tự luận (5đ): Học sinh trả lời câu hỏi ra giấy kiểm tra. Câu 1(2,5đ): Phân biệt thường biến và đột biến? Cho VD Câu 2(2đ): Một gen có 1500 nucleotit, trong đó có 450 nucleotit loại A. a. Xác định số nucleotit từng loại của gen. b. Tính chiều dài của gen. c. Số liên kết hidro có trong gen. Câu 3(0,5đ): Hãy giải thích vì sao những biến đổi trong cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền như gen, NST lại gây biến đổi ở kiểu hình? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_ma_de_132_nam_hoc_2019_20.doc