*Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề chính Vận dụng Tổng
1)Phân tích ĐT thành nhân tử, biến đổi đồng nhất. 1
2) Bất đẳng thức 2 2 2 2
3)Phép chia hết, phép chia có dư 1 1 1 1
4)Số chính phương 2 1,5 2 1,5
5)Phương trình nghiệm nguyên 2 1,5 2 1,5
6)Diện tích tam giác, tam giác đồng dạng 2
Tổng 10 10 10 10
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Phòng GD&ĐT Đông Hà (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HÀ
------------'&'-------------
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán. Thời gian 150 phút
*Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề chính
Vận dụng
Tổng
1)Phân tích ĐT thành nhân tử, biến đổi đồng nhất.
1
1
1
1
2) Bất đẳng thức
2 2
2 2
3)Phép chia hết, phép chia có dư
1 1
1 1
4)Số chính phương
2 1,5
2 1,5
5)Phương trình nghiệm nguyên
2 1,5
2 1,5
6)Diện tích tam giác, tam giác đồng dạng
2
3
2
3
Tổng
10 10
10 10
Câu 1: (1đ)
Cho 3 số x, y, z khác không thoả mãn .
Chứng minh rằng trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2: (1đ) Cho n Î N*. Chứng minh rằng :
Câu 3: (1đ) Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng : không chia hết cho 125, n N.
Câu 5:(1,5đ) a) Tìm số tự nhiên n sao cho là số chính phương.
b) Cho a + 1 và 2a + 1 (a Î N) đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng a chia hết cho 24.
Câu 6: (1,5đ)Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a) b)
Câu 7: (3đ) Cho tam giác đều ABC với tâm O. Gọi M là điểm bất kì bên trong tam giác ABC. Kẻ
a) Chứng minh rằng: MH + MK + MI = h ( h là chiều cao của tam giác ABC).
b) Đường thẳng MO lần lượt cắt các cạnh BC, CA, AB tại A’, B’, C’.
Chứng minh rằng: .
---------------Hết----------------
ĐÁP ÁN
Câu 1: Từ
Vậy trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2 :
Với n = 1, ta có : (đúng)
Với n ³ 2, ta có :
Mặt khác:
Vậy (đpcm)
Câu 3:
Vì x > 0, y > 0, z > 0 nên
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có :
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) Þ (vì x + y + z = 1)
Þ 2A ³ 2 Þ A ³ 1
Vậy Min A = 1 Û
Câu 4:
Giả sử tồn tại n Î N sao cho 125 Þ P 5
Þ
Þ k lẻ
Đặt k = 2m + 1, m Î N ta có : 2n = 5(2m + 1) – 1 Þ n = 5m + 2
Khi đó :
không chia hết cho 125, trái với điều giả sử.
Vậy không chia hết cho 125, với mọi n N.
Câu 5:
a) Đặt , với a Î N (1)
Từ (1) Þ a chẵn Þ Þ (2)
Mặt khác: (3)
Từ (2) và (3) Þ n chẵn Þ n = 2m, (m Î N)
pt (1) (*)
Vì nên từ (*) Þ
Với m = 1 Þ n = 2 Þ
Với m = 3 Þ n = 6 Þ
Vậy thì là số chính phương.
b) Đặt a + 1 = k2, 2a + 1 = m2 , (k, m Î N)
Vì 2a + 1 lẻ nên m2 lẻ Þ m lẻ Þ m = 2t + 1, (t Î N)
Þ 2a + 1 = (2t + 1)2 Þ a = 2t(t + 1) là số chẵn
Þ a + 1 lẻ Þ k2 lẻ Þ k lẻ Þ k = 2n + 1, (n Î N)
Do đó từ a + 1 = k2 Þ a = (k – 1)(k + 1) = 4n(n + 1) 8 (1)
Mặt khác: k2 + m2 = a + 1 + 2a + 1 = 3a + 2
hay (2)
Từ (1) và (2) Þ , (vì (3; 8) = 1)
Vậy a chia hết cho 24.
Câu 6: a) (1)
Ta có Þ
Do đó từ (1) Þ (*)
Vì x2 và x2 + 1 là 2 số tự nhiên liên tiếp nên từ (*) Þ
Þ
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên là : (0 ; 1), ( ; -1)
b) (1)
Từ (1) Þ 2x > 1 Þ x > 0 Þ
Xét y là số chẵn : Ta có :
(vì y chẵn)
Do đó từ pt(1) Þ Þ x = 1 Þ y = 0
Xét y là số lẻ : đặt y = 2m + 1, (m Î N) .Ta có :
Do đó từ pt(1) Þ Þ x = 2 Þ y = 1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên : (1; 0), (2; 1)
Câu 7:
Chứng minh:
a) Ta có:
(đpcm)
b) Từ O kẻ
Theo kết quả câu a ta có:
OH’ + OK’ + OI’ = h
Mà O là tâm của tam giác đều ABC nên:
Ta có: MH // OH’ nên: (1)
OK’ // MK nên: (2)
IM // OI’ nên: (3)
Cộng (1), (2) và (3) theo vế ta có:
(vì OH’ = OK’ = OI’)
Vậy (đpcm)
--------------Hết--------------
File đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.doc