Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 36: Trả bài kiểm tra chất lượng học kì I

 A. Mục tiêu.

- Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.

-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau.

 B. Chuẩn bị.

 - Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần hình học.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 36: Trả bài kiểm tra chất lượng học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần đệm -Tiết 36 Ngày dạy: 09 -01-2007. Trả bài kiểm tra chất lượng học kì I (Phần hình học) A. Mục tiêu. - Đánh giá ưu , khuyết điểm của từng nhóm đối tượng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải. -Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau.. B. Chuẩn bị. - Bài thi chất lượng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần hình học. C. Tiến trình dạy -học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph) GV ổn định tổ chức lớp. Gv trả lại bài thi cho từng HS. Gv cho HS làm câu trắc nghiệm. GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn. Câu 7: Cho hình vẽ sau ( ; AH ^ CB; BH =4,5 cxm; AH = 6 cm ). Điền vào chỗ (...) các giá trị thích hợp để được một đẳng thức đúng: AB = ........................................( cm) HC = ...................................... ( cm). Sin C = ........................................ Cotg B = ...................................... Gv cho HS làm phần tự luận câu 3. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn ( O; R) sao cho OM = 2 R. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB với (O; R) ( A , B là hai tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn tại D. a. Chứng minh AD = R, từ đó suy ra tứ giác AOBD là hình gì? b. Chứng minh tam giác MAB là tam giác đều. c. Từ O kẻ đường vuông góc với BD cắt MB tại S. Chứng minh SD là tiếp tuyến của (O;R). GV cho HS nhận xét chỉnh sửa hình vẽ. ? Nêu cách c/m AD = R. Cho 1 HS trình bày c/m AD = R trên bảng. GV nhận xét và cho điểm từng phần. ? Tứ giác AOBD là hình gì? Vì sao. HS c/m tương tự BD = R. Cho 1 HS làm ý 2 trên bảng. GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phương pháp giải chung cho cả lớp. GV cho HS làm câu b trên bảng. ? Dự đoán về tam giác MAB. ? C/m được tam giác đó cân không. ? Muốn tam giác cân MBA đều cần thêm yếu tố nào? c/m như thế nào. ? Còn cách nào khác không. GV cho HS làm câu c trên bảng. ? Muốn c/m SD là tiếp tuyến của (O; R) ta làm như thế nào. Gv cho từng loại đối tượng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân. Thu bài lại. 4,5 A B H C 6 2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình. Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích. HS soát lại. Câu 7: 1 điểm. AB = 7,5 (cm); HC = 8 (cm); sin C = 0,6; cotg B = 0, 75. A B M D O S HS đọc đề bài và vẽ hình. HS: MA là tiếp tuyến của (O; R) đ MA ^ AO tại A. Nên Δ MAO vuông tại A. Lậi có OD = R; OM = 2 R đ D là trung điểm của MO . Nên AD là trung tuyến của tam giác vuông MAO đ AD = MD = OD = R. HS c/m tương tự BD = R.đ AOBD là hình thoi. HS trình bày phần b trên bảng. Ta có MA và MB là hai tiếp tuyến cắt nhau đ MA = MB , nên Δ MAB cân tại M. Xét Δ MAO vuông tại A có OD = R; OM = 2 R đ đ Tương tự c/m . Nên Δ MAB là tam giác đều. HS trình bày phần c. C/m SO là tia phân giác trong tam giác BDO đ Δ SOB = Δ SOD đ Nên SD ^ OD tại D suy ra SD là tiếp tuyến của đường tròn (O;R). Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph) Ưu điểm: - Phần lớn các em HS nắm được kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìm lời giải tốt : Luyến , Nguyễn Tươi...... Nhược điểm: - Một số HS lười học, kiến thức sài, làm bài thiếu nghiêm túc, chữ viết ẩu, vẽ hình thiếu chính xác: Thiệp, Diệu, Đạt... Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà .(2 ph) -Khắc phục những tồn tại trên. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chương I, II đã học . Chuẩn bị tốt cho tiết 37 tiếp theo “ Góc ở tâm. Số đo cung”. --------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 18 Tiet 36.doc