2.5. LOÀI NGƯỜI TRÊN TRÁI ĐẤT
2.5.1. Loài người và vị trí của loài người trong sinh quyển* Nguồn gốc loài ngườiĐầu thế kỷ XIX, nhà bác học Pháp Lamac (1744 - 1829) trong công trình “Nghiên cứu về cơ cấu của cơ thể sống” (1802) đã lần đầu tiên nêu lên ý tưởng về sự tiến hóa của các cơ thể sông, từ đơn giản cho đến con người.
33 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Loài người trên trái đất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOÀI NGƯỜI TRÊN TRÁI ĐẤT
1
2.5. LOÀI NGƯỜI TRÊN TRÁI ĐẤT
2.5.1. Loài người và vị trí của loài người trong sinh quyển * Nguồn gốc loài người Đầu thế kỷ XIX, nhà bác học Pháp Lamac (1744 - 1829) trong công trình “ Nghiên cứu về cơ cấu của cơ thể sống ” (1802) đã lần đầu tiên nêu lên ý tưởng về sự tiến hóa của các cơ thể sông , từ đơn giản cho đến con người .
2
Cho đến 1871 trong tác phẩm
“ Nguồn gốc loài người và sự chọn
lọc giới tính ” , nhà bác học Anh –
Darwin (1809 - 1882) đã khẳng định
nguồn gốc động vật của loài người
và giải thích quá trình tiến hóa đó
bằng quy luật chọn lọc tự nhiên .
3
Sự tiến hóa của loài người theo các giai đoạn sau :
Tên gọi
Loài vượn cổ Australopithectus
Homo Habilis
Homo Erectuc
( Phthecanthropus )
Nêanđéc
tan
Homo Sapien
Năm
5 – 6 triệu năm
2 triệu năm
1,7 triệu năm
1 triệu năm
4 - 5 vạn năm
Kích thước hộp sọ
650cm 3
750 - 950 cm 3
1.200 - 1.600cm 3
1.200 - 1.600cm 3
4
Homo Habilis
5
Homo Erectus
6
Homo Neanderthalensis
7
Vực ( domain ):
Eukaryota
Giới ( regnum ):
Animalia
Ngành ( phylum ):
Chordata
Lớp ( class ):
Mammalia
Bộ ( ordo ):
Primates
Siêu họ ( superfamilia ):
Hominoidea
Họ ( familia ):
Hominidae
Phân họ ( subfamilia ):
Homininae
Tông ( tribus ):
Hominini
Phân tông ( subtribus ):
Hominina
Chi ( genus ):
Homo
Loài ( species ):
H. sapiens
Phân loài ( subspecies ):
H. s. sapiens
8
9
* Vị trí của con người trong sinh quyển
+ Con người là nấc thang cuối cùng của sự tiến hóa .
+ Con người sử dụng , thích nghi với tự nhiên .
+ Cải tạo , biến đổi thiện nhiên .
+ Con người là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong mắc xích chuỗi thức ăn .
+ Nền văn minh con người làm suy kiệt thiên nhiên
Tạo ra của cải vật chất và tinh thần
Thiên nhiên khánh kiệt và suy tàn
Con người
Thiên nhiên
10
2.5.2. Các chủng tộc người và sự phân bố chủng tộc trên thế giới
* Khái niệm chủng tộc :
Chủng tộc là quần thể đặc trưng bởi những đặc điểm di truyền về hình thái – sinh lý mà nguồn gốc và quá trình hình thành của chúng liên quan đến một vùng địa vực nhất định .
Hay nói cách khác : Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong lịch sử ở một vung địa lý nhất điịnh , có một số đặc trưng hình thái giống nhau , mang bản tính di truyền .
11
* Các đặc điểm phân loại chủng tộc
+ Màu sắc của da , tóc , mắt :
- Màu da : được chia ra 3 dạng :
o Da sáng ( trắng hồng , trắng vàng )
o Da trung bình ( hơi nâu )
o Da sẫm màu ( nâu sẫm hoặc đen )
Da trắng , da vàng và da đen
12
- Màu mắt :
o Màu mắt sáng ( xanh )
o Màu mắt trung bình ( xám , nâu nhạt )
o Màu sẫm ( hạt dẻ , đen )
- Màu tóc :
o Tóc màu sáng ( vàng )
o Tóc màu trung bình ( tóc hung)
o Tóc màu sẫm ( nâu , đen )
Chủng tộc ít lai tạp
Màu da , màu tóc , màu mắt
13
+ Dạng tóc và lớp lông thứ ba trên cơ thể
- Dạng tóc : có 2 loại
o Tóc thẳng
o Tóc uốn làn sóng , xoăn tít
- Lớp lông thứ ba trên cơ thể ( râu và lông ):
+ Hình dạng khuôn mặt , mắt , mũi , môi , đầu :
- HÌnh dạng khuôn mặt : có 3 dạng
o Rộng
o Hẹp
o Trung bình
14
- Hình dạng mắt : do mí trên của mắt quy định .
- Hình dạng sống mũi :
o Thẳng
o Khoằm
o Lõm
o Rộng
o Hẹp
- Hình dạng môi : được chia làm 4 loại
o Mỏng
o Vừa
o Dày
o Rất dày
15
- Hình dạng đầu : được chia làm 4 loại
o Đầu dài
o Đầu trung bình
o Đầu ngắn
o Đầu quá ngắn
+ Tầm vóc và tỷ lệ thân mình :
- Tầm vóc :
o Tầm vóc trung bình của nam : 164 – 167cm.
o Tầm vóc trung bình của nữ : 153 – 156cm.
16
- Tỷ lệ thân hình : được chia làm 3 loại
o Mình = chân : khổ người trung bình
o Mình > chân : khổ người lùn
o Mình < chân : khổ người cao
+ Răng : được chia ra hai dạng răng
o Răng cửa hình lưỡi xẻng gặp ở người Mogoloid và người Australoid .
o Răng hàm trên có núm phụ gặp ở người Europoid và người Negroid .
17
* Sự phân loại các chủng tộc
Đại chủng Europoid
Đại chủng Negroid
Australoid
Đại chủng Mongoloid
18
Đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc
19
Chủng tộc Môngôlôit
Đặc điểm
Màu da
Dạng tóc
Râu
Khuôn mặt
Dạng mắt
Dạng mũi
Môi
Hình dạng đầu
Tầm vóc
Thẳng , hơi cứng
Vừa ,
ít
Dạng tóc :
Thẳng , hơi cứng
Râu :
Vừa , ít
Vàng ,
nâu nhạt
Màu da :
Vàng , nâu nhạt
Khuôn mặt :
To, bè
To, bè
Dạng mắt :
Nhỏ , có mí góc
Nhỏ ,
có mí góc
Dạng mũi :
Trung bình , sống mũi
không cao
Trung bình , sống mũi không cao
Môi :
Vừa
Vừa
Hình dạng đầu :
Tròn , vừa
Tròn , vừa
Tầm vóc :
Trung
bình
Trung bình
20
Chủng tộc Ơrôpêôit
Đặc điểm
Màu da
Dạng tóc
Râu
Khuôn mặt
Dạng mắt
Dạng mũi
Môi
Hình dạng đầu
Tầm vóc
Làn sóng , mềm
Nhiều
Dạng tóc :
Làn sóng , mềm
Râu :
Nhiều
Trắng
Màu da :
Trắng
Khuôn mặt :
Hẹp , dài
Hẹp , dài
Dạng mắt :
To,không có mí góc
To, không
có mí góc
Dạng mũi :
Sống mũi cao , lỗ mũi hẹp
Sống mũi cao , lỗ mũi hẹp
Môi :
Mỏng
Mỏng
Hình dạng đầu :
Tròn
Tròn
Tầm vóc :
Vừa - cao
Vừa – cao
21
Chủng tộc Nêgrô-Ôxtralôit
Đặc điểm
Màu da
Dạng tóc
Râu
Khuôn mặt
Dạng mắt
Dạng mũi
Môi
Hình dạng đầu
Tầm vóc
Xoăn , uốn làn sóng
ít
Dạng tóc :
Xoăn , uốn làn sóng
Râu :
ít
Đen , nâu đen ,
đen sẫm
Màu da :
Đen , nâu đen ,
đen sẫm
Khuôn mặt :
Hẹp , ngắn
Hẹp , ngắn
Dạng mắt :
Tròn , to, không có mí góc
Tròn , to, không có mí góc
Dạng mũi :
Lỗ mũi rộng ,
cánh mũi to
Lỗ mũi rộng , cánh mũi to
Môi :
Dày
Dày
Hình dạng đầu :
Dài , rất dài
Dài , rất dài
Tầm vóc :
Lùn - Cao
Lùn - Cao
22
* Nguyên nhân hình thành chủng tộc
+ Sự thích nghi hoàn cảnh địa lý tự nhiên : nhiều đặc điểm của chủng tộc là kết quả sự chọn lọc tự nhiên và sự thích nghi với môi trường .
+ Sự sống biệt lập giữa các nhóm người
+ Sự lai giống giữa các nhóm người
23
Sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới
24
* Phân bố các chủng tộc
Chủng tộc
Mongoloid
Europoid
Nêgrôid
Australoid
Số dân so với thế giới
Nơi xuất hiện
Phân bố
# 50%
Trung tâm
Châu Á
Bắc Mỹ , Trung mỹ , Nam Mỹ , Đông Á,
Bắc Á,
Trung Á và Đông Nam Á.
# 40%
Ấn Độ
Toàn bộ châu Âu , Tây Á, Nam Á, Bắc Phi, Đông Phi, phần lớn Bắc Mỹ , một phần Nam Mỹ
và Đông Nam Ôxtrâylia .
# 10%
Châu Phi ( Nêgrô )
Nam Sahara đến phía nam châu Phi, nam Ấn Độ , các đảo thuộc Ấn Độ Dương , châu Mỹ
# 1%
Châu Úc
Lục địa Úc và các đảo phía nam Thái Bình Dương
25
Bộ tộc Inuit
26
Di tích xương sọ người vượn Bắc kinh
27
Bảo tàng ở Chu Khẩu Điếm
28
Họp sọ của
Homo
heidelbergensis
29
Các chủng loại công cụ bằng đá
30
Rìu đá giai đoạn đầu
thời kỳ đồ đá cũ
31
Homo Ergaster
Ardipithecus ramidus
32
Australopithecus
afarensis
33
File đính kèm:
- de_tai_loai_nguoi_tren_trai_dat.ppt