Đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 - Vòng 8

Câu 20: Điền số tiếp theo trong dãy số sau: 1,1; 3,3; 9,9; 29,7; .

A/89,1 B/69,1 C/39,3 D/87,1

Câu 21: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là:

 A/120 phút B/80 phút C/60 phút D/100 phút

Câu 22: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = kg

 A/12,340 B/12,34 C/1234 D/12,034

 

doc50 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 61 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề ôn thi Violympic Toán lớp 5 - Vòng 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 - VÒNG 8 BÀI 1: CUỘC ĐUA CÚN CƯNG Câu 1: Kết quả của phép tính 0,506 x 2,3 là A/11,638 B/11638 C/1,1638 D/ đáp án khác Câu 2: Kết quả của phép tính 24,9 - 5,724 là A/19,286 B/19,276 C/19,176 D/19,224 Câu 3: 4km 28m = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .. A/4,280 B/4,028 C/5,28 D/ 4028 Câu 4: Kết quả của phép tính: 9,32 x 1,9 là ... A/17,708 B/9,320 C/17708 D/17,608 Câu 5: Tìm số thứ nhất biết nếu thêm chữ số 3 vào bên trái số thứ nhất ta được số thứ hai gấp 7 lần số thứ nhất (biết số thứ nhất có hai chữ số). A/50 B/350 C/400 D/đáp án khác Câu 6: Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. A/320 B/327 C/32 D/Đáp án khác Câu 7: Tìm x, biết: x x 0,125 = . A/ 4 B/ 3 C/đáp số khác D/ 6 Câu 8: Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 4,5m, chiều rộng 2,8m. Tính diện tích bồn hoa. A/12,6 B/126 C/13,6 D/1,26 Câu 9: Một người bán gạo, với mỗi kilogam gạo người đó được lãi 20% theo giá bán. Hỏi với mỗi kilogam gạo người đó lãi được bao nhiêu phần trăm theo giá mua? A = 23% B = 25% C = 20% D = 27% Câu 10: Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8 tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở được mấy tấn hàng? A/4,75 B/3,4 C/4,2 D/3,8 Câu 11: Kết quả của phép tính: 14,025 - 8,93 là ... A/ 5,095 B/5,195 C/6,159 D/6,095 Câu 12: 25 tấn 4kg = ... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A/25,04 B/2540 C/25,004 D/25,4 Câu 13: Cho 4ha 500m2 = .ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A/4,005 B/4,500 C/4,05 D/4,0005 Câu 14: Tính giá trị biểu thức: 7,4 - 0,23 x 1,5. A/3,95 B/7,055 C/9,255 D/10,845 Câu 15: Tổng hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97 A/62,97 B/21 C/104,97 D/104,03 Câu 16: Tổng của hai số là 707. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu hai số. A/505 B/202 C/404 D/303 Câu 17: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 63,7m. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là 23,7m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu? A/8,74 B/0,874 C/874 D/0,0874 Câu 18: Hai người cùng làm một công việc sẽ xong trong 1 giờ 20 phút. Nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì sau 3 giờ sẽ xong công việc đó. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm thì sau bao lâu xong việc đó? A/ B/ C/ D/Đáp số khác Câu 19: Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba. A/35,7 B/23,6 C/16 D/28,1 Câu 20: Điền số tiếp theo trong dãy số sau: 1,1; 3,3; 9,9; 29,7; ... A/89,1 B/69,1 C/39,3 D/87,1 Câu 21: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là: A/120 phút B/80 phút C/60 phút D/100 phút Câu 22: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = kg A/12,340 B/12,34 C/1234 D/12,034 Câu 23: Tìm x, biết: x + 9,712 = 13,84. A/4,128 B/4,132 C/4,138 D/ Đáp án khác Câu 24: Tổng của 39,24 và 125,9 là bao nhiêu? A/164,14 B/165,14 C/155,14 D/518,3 Câu 25: Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới lớn hơn số phải tìm 537 đơn vị. A/59 B/58 C/596 D/Đáp số khác Câu 26: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài đường chéo lớn là 2dm và hơn độ dài đường chéo nhỏ 8cm. Tính diện tích mảnh bìa đó. A/120 B/560 C/56 D/160 Câu 27: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu thì ta được phân số mới bằng 1. Nếu giữa nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5 đơn vị thì ta được phân số mới bằng . Phân số đó là: . A/ B/ C/ D/ Câu 28: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi, 4 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi con hiện nay là: A/20 tuổi B/18 tuổi C/12 tuổi D/16 tuổi Câu 29: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 24,2m2, chiều dài gấp 1,25 lần chiều rộng. Hỏi người ta cần bao nhiêu cọc để đóng xung quanh khu vườn? Biết cứ 1m chôn cọc và hai bên cửa ra vào rộng 0,8m đều có cọc.  A/19 B/18 C/21 D/20 Câu 30: Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau có dạng chia hết cho 3 và 4 và chia 5 có số dư lớn nhất. Câu 31: Tỉ số phần trăm của 5,53 và 15,8 là: A/3,58% B/0,35% C/35% D/35,8% Câu 32: Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là: A. 5 B. C. D. Câu 33: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: A. B. C. D. Câu 34: Cho nửa hình tròn H (bên). Diện tích hình H là: A. 200,96 cm2 B. 50,24 cm2 C. 78,8768 cm2 D. 25,12cm2 Câu 35: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 1,8dm, diện tích là 90cm2. Chiều cao của hình thang đó là bao nhiêu đề - xi – mét? A/1 B/0,5 C/10 D/ 100 Câu 36: Để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1, người ta phải dùng tất cả 396 chữ số. Vậy cuốn sách có số trang là: A. 396 trang B. 168 trang C. 397 trang D. 169 trang. Câu 37: Một giá sách có hai ngăn, chứa tất cả 120 cuốn sách. Nếu chuyển 12 cuốn sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số cuốn sách ngăn dưới bằng số cuốn sách ngăn trên. Vậy số cuốn sách ngăn dưới là: A. 87 cuốn sách B. 63 cuốn sách C. 33 cuốn sách D. 57 cuốn sách. Câu 38: Có bao nhiêu số có ba chữ số tận cùng là 4. Trả lời: Có tất cả..số Câu 39: Khi nhân một số thập phân với 43, một học sinh sơ suất đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên kết quả giảm đi 87,48. Tìm số thập phân đó. BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8ha 5m2 = .m2 Câu 2: Tổng của hai số 91,5 và 5,12 hơn hiệu của chúng là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 9dm2cm, chiều rộng kém chiều dài 21cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Câu 4. Tìm chữ số x biết: . Câu 5. Tìm số có ba chữ số có chữ số hàng chục là 7, biết số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Câu 6: Tìm x biết: x x 18 : 4 = 72 : 4 Câu 7. Tìm số thứ nhất biết tổng của hai số là 260,74 và số thứ nhất bé hơn số thứ hai là 18,74. Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó? Câu 9: Cho 4 chữ số 0, 1, 3, 5. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ 4 chữ số trên mà phần thập phân có 3 chữ số? Trả lời: Số số thập phân lập được là: Câu 10. Năm nay tổng số tuổi hai chị em là 25 tuổi. Tuổi chị gấp rưỡi tuổi em. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi em bằng tuổi chị. Câu 11. Tổng của 124,2 và 27,91 hơn hiệu của chúng là bao nhiêu? Câu 12. Một cửa hàng bán lượng thực, ngày thứ nhất bán được 9,25 tạ gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 3,5 tạ gạo nhưng ít hơn ngày thứ ba 1,8 tạ. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tấn gạo? Câu 13. Một tam giác có cạnh thứ nhất dài 4,35 dm. Cạnh thứ nhất dài hơn cạnh thứ hai 1,7dm và ngắn hơn cạnh thứ ba 1,2 dm. Tính chu vi tam giác đó. Câu 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4km2 215m2 = ... m2. Câu 15. Ba số có tổng là 62,2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 53,15. Số thứ ba kém số thứ nhất 6,85. Tìm số thứ hai. Câu 16. Tổng của hai số là 28,12. Nếu gấp số thứ hai lên 2 lần và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng hai số lúc này là 36,52. Tìm số thứ nhất. Câu 17. Tìm số biết số đó chia hết cho 4 và 9 nhưng chia 5 dư 2. Câu 18. Tìm hiệu hai số biết tổng hai số là 735. Số bé bằng 0,75 số lớn. Câu 19. An hỏi Bình “Bây giờ là mấy giờ”. Bình đáp “Thời gian từ lúc bắt đầu ngày đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ cho đến hết ngày”. Hỏi bây giờ là mấy giờ? Câu 20. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài bằng 4,2 km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng là bao nhiêu hec-ta? Câu 21: Một số bớt đi 2,1 rồi cộng thêm 4,5 thì bằng 29. Hãy tìm số đó. Câu 22: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 10,61; 22,03; 7,38 và 35,98. Câu 23: Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg? Câu 24: Tính: 56,24 + 75,06 x 4,8 - 6,15 x 13,6 = Câu 25: Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng đơn vị của các số đó là 8? Câu 26: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số tận cùng là 8? Câu 27: Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt tấm vải thứ nhất, tấm vải thứ hai và tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất? Câu 28: Tính tổng sau: 1 + 4 + 9 + 16 + + 100. Câu 29: Xe thứ nhất chở 4,25 tấn hàng. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 7 tạ. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu tấn hàng? (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 30. Tổng ba số là 588. Sau khi chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 24 đơn vị, sang số thứ ba 36 đơn vị và chuyển từ số thứ hai sang số thứ ba 20 đơn vị thì số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba. Tìm số thứ hai. Câu 31: Hiệu của hai số bằng 20 và thương của hai số bằng 2,25. Tìm số bé. Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4hm 2m = .km Câu 33: Tích 2 x 12 x 22 x x 92 có tận cùng là chữ số Câu 34: Hiệu hai số là 2,5. Nếu ta gấp số lớn lên 5 lần và giữ nguyên số bé thì được hai số có hiệu là 186,5. Tìm số lớn Trả lời: Số lớn là: Câu 35: Tuổi em hiện nay gấp 4 lần tuổi em khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay. Đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 51 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay. Câu 36: Tổng của số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai và tổng là 3248. Biết số hạng thứ nhất bằng tổng hai số. Tìm số hạng thứ nhất trong phép tính đó. Câu 37: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 8470. Tìm số trừ trong phép trừ đó, biết hiệu số bằng số trừ. Câu 38: Muốn viết các số tự nhiên từ 1000 đến 2010 thì cần chữ số 5. Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị? Trả lời: Có tất cả..số Câu 40: Khi viết thêm vào bên trái số 59 một chữ số và bên phải hai chữ số ta được một số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5 và 9. Trả lời: Số có năm chữ số khác nhau là: .. BÀI THI SỐ 3 - LEO DỐC Câu 1: Cho: 2,4ha = .m2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .. Câu 2: Một hình thang có đáy lớn là 15,9cm, đáy bé là 9,6cm, chiều cao bằng tổng hai đáy.. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là.cm2. Câu 3: Vòi thứ nhất chảy đầy hồ sau 2 giờ. Vòi thứ hai có sức chảy bằng vòi thứ nhất. Vòi thứ ba tháo hết hồ đầy nước trong 4 giờ. Nếu hồ đã có nước, người ta mở cùng lúc 3 vòi thì sau giờ hồ sẽ đầy nước? (Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản). Câu 4: Tìm chu vi một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 5cm thì diện tích hình vuông đó giảm đi 325 cm2. Trả lời : Chu vi của hình vuông là ..cm. Câu 5: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19? Câu 6: Một khu đất có diện tích 3ha. Người ta sử dụng diện tích khu đất để trồng rau, diện tích khu đất để đào ao thả cá. Hỏi còn lại bao nhiêu héc-ta để trông cây ăn quả. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất) Câu 7: Một cửa hàng trong tháng 11 bán được 345 tấn gạo; trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu tấn gạo tẻ? Câu 8: Cho: 258 cm = ... m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 9: Tìm số dư trong phép chia 4,553 : 44 (phần thập phân của thương có 4 chữ số) Trả lời: Số dư là: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 10: Hai năm nữa, tổng số tuổi hai mẹ con là 54 tuổi. Hỏi mẹ sinh con năm mẹ bao nhiêu tuổi biết hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Câu 11: Một số được viết bằng 2003 chữ số 7. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một số chia hết cho 35? Câu 12: Tổng của hai số là 124,5. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu hai số. Câu 13: Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 1258,75 là số. Câu 14: Một tam giác có độ dài một đáy bằng 1,6dm và bằng chiều cao tương ứng với đáy đó. Tính diện tích tam giác đó. Trả lời: Diện tích tam giác làcm2 A/1,92 B/1,7 C/96 D/9,6 Câu 15: Cô giáo chia kẹo cho các cháu. Nếu chia mỗi cháu 3 cái thì thừa 5 cái. Nếu chia mỗi cháu 4 cái thì 3 cháu không được chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cái kẹo? Trả lời : Cô giáo có .cái kẹo. Câu 16: Tính: 84,03×45,68−84,03×35,68= . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 17: Một người bán hàng bị lỗ 70000 đồng, bằng 10% tiền vốn bỏ ra. HỎi tiền vốn của người đó là bao nhiêu? Tiền vốn của người đó là đồng Câu 18: Viết thêm 2 chữ số vào bên phải 2017 ta được số A chia hết cho 2, 5 và 9. Tìm số A. Trả lời: Số A là: . Câu 19: Cho ba chữ số 3, 4, 5. Tính tổng các số thập phân có ba chữ số khác nhau mà phần thập phân có 1 hoặc 2 chữ số viết bởi các chữ số trên. Câu 20 Từ 1 đến 2016 có bao nhiêu chữ số 2 ? Trả lời: Từ 1 đến 2016 có ..chữ số 2. Câu 21: Một bánh xà phòng cân nặng bánh xà phòng và 0,08kg. Hỏi 10 bánh xà phòng như thế cân nặng mấy ki-lô-gam? Câu 22: Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Tính tuổi của con hiện nay. Biết tuổi con có bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Trả lời : Tuổi của con hiện nay là ..tuổi. Câu 23: Tính giá trị biểu thức A = 3,46 x0,75 + 96,54 x 0,75 Trả lời: A = Câu 24: Tổng của hai số bằng 8114. Viết thêm chữ số 7 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời : Số lớn là . Câu 25: May mỗi cái áo cần 2,15m vải. May mỗi cái quần cần 2,2m vải. Hỏi muốn may 24 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Câu 26: Tìm số thập phân bé nhất viết bằng 10 chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là:.. Câu 27: Viết số tự nhiên nhỏ nhất trong các số chỉ gồm có các chữ số 7 và chia hết cho 9. Câu 28: Tính: 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 Câu 29: Số thập phân lớn nhất viết bằng bốn chữ số lẻ khác nhau là: . Câu 30: Tìm số hạng tiếp theo của dãy sau: Câu 31: Tính giá trị biểu thức: A = 13,7 x 3,8 + 8,3 x 13,7 - 0,4 x 13,7 x 5. Câu 32: Tìm x biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 321 Trả lời: x = Câu 33: Trong vườn nhà bác Cường có 500 cây ăn quả gồm hai loại cam và bưởi trong đó có 49,4% là bưởi. Hỏi có bao nhiêu cây cam? Trả lời: Có..cây cam. Câu 34: Tìm một số thập phân biết nếu lấy số đó cộng với 1,05, sau đó nhân với 2,4 rồi trừ đi 6,9, cuối cùng chia cho 0,9 ta được kết quả là 8,2. Trả lời: Số đó là: . Câu 35: Tìm một số chia cho 25 dư 2, chia cho 18 dư 3, hai thương hơn kém nhau 5 đơn vị. Câu 36: Một số được viết bằng 2006 chữ số 7. Hỏi phải cộng thêm vào số đó ít nhất bao nhiêu đơn vị để được một số chia hết cho 63? Câu 37: Một cửa hàng nhập về 12,5 tấn gạo. Cửa hàng đó đã bán được 32% số gạo và 1,1 tạ gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Cửa hàng còn lại..tấn gạo? Câu 38: Một cửa hàng bán vải ngày thứ nhất bán được 32,7m vải, ít hơn ngày thứ hai 4,6m vải. Số mét vải ngày thứ ba bằng trung bình cộng số mét vải bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được.m vải Câu 39: Tổng hai số là 14,5. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai lên 5 lần thì tổng 2 số là 66,5. Tìm số thứ nhất Câu 40: Một tờ bìa hình vuông có diện tích 90,25cm2. Tìm chu vi tờ bìa đó. Câu 41: Xe thứ nhất chở được 3,25 tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 0,8 tấn và hơn xe thứ ba 0,75 tấn. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu tấn hàng. Câu 42: Ba lớp 5A, 5B, 5C nộp kế hoạch nhỏ. Số giấy lớp 5A nộp bằng 3/5 số giấy lớp 5B. Số giấy lớp 5B nộp bằng số giấy lớp 5C. Hỏi cả ba lớp nộp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy, biết 5B nộp ít hơn 5C là 43kg giấy? Câu 43: Cho hình thang ABCD. Trên cạnh CD lấy 4 điểm M, N, P, Q. Nối A với mỗi điểm trên cạnh đáy CD. Có bao nhiêu tam giác tạo thành? Câu 44: Tìm số có 3 chữ số có chữ số hàng chục là 4. Biết số đó chia hết cho 9 và chia cho 4 dư 3 và chia cho 4 có số dư lớn nhất. Trả lời: Số cần tìm là: Câu 45: Năm nay (năm 2016) tuổi ông gấp 5 lần tuổi cháu. Mười năm về trước tuổi cháu bằng tuổi ông. Tính năm sinh của cháu. Câu 46: Tổng của hai số thâp phân là 13. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, số thứ hai lên 2 lần thì được hai số mới có tổng là 33,6. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là A/ 17,6 B/ 7,6 C/ 5,4 D/ 8,4 Câu 47: Cho: 75kg 45g = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 48: Tìm x biết: x : 2,4 : 2,5 = 1,04 Trả lời: x = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 49: Hiệu hai số là 165. Số thứ nhất bằng 4/9 số thứ hai. Tìm tổng hai số. Câu 50: Tìm x, biết: x : 0,5 + x : 0,125 = 10,35. Câu 51: Tính: = Câu 52: Cho một số khác 0, nếu lấy số đó nhân với 0,5 rồi cộng với 0,5; sau đó lấy kết quả nhân với 0,5 rồi trừ đi 0,5 thì được kết quả cuối cùng là 0,5. Hãy tìm số đó. Câu 53: Một đơn vị chuẩn bị gạo cho 40 người trong 14 ngày. Trên thực tế có 5 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đã chuẩn bị đó đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người trong một ngày là như nhau). Câu 54: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, do sơ suất một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân lùi sang phải một hàng nên kết quả tìm được là 87,8. Tìm số thập phân đó biết kết quả đúng là 51,98. Câu 55: Trong quý III, một cửa hàng đã bán số vải cotton bằng số vải lụa và ít hơn vải lụa là 235,8m. Hỏi trong quý III, cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải lụa? Câu 56: Tính: 4,8 + 28 : 16 = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 57: Tình giá trị biểu thức: (375,4 x 12,5 – 25,7 : 2,75) x (21,8 : 0,25 – 43,6 x 2) = Trả lời: giá trị biểu thức là: . Câu 58: Tính: 2,162 × 183,08 − 2,162 × 83,08 = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 59: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12,5m. Chiều rộng kém chiều dài là 23dm. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 60: Tính diện tích một mảnh đấy, biết 33,5% diện tích mảnh đất đó bằng 281,4m2. Trả lời: Diện tích mảnh đất đó làm2. Câu 61: Xung quanh bồn hoa hình tròn bán kính 12,5m, người ta trồng các cây hoa cách đều nhau 0,5m. Hỏi trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa? Trả lời: Trồng được tất cả.cây hoa A/156 B/157 C/78 D/158 Câu 62: Tìm x, biết: Trả lời: x = . Câu 63: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được một số có ba chữ số gấp 9 lần số ban đầu. Câu 64: Tuổi của Lan cách đây 2 năm bằng tuổi của Lan sau đây 4 năm. Hỏi hiện tại Lan mấy tuổi? Câu 65: Tìm x biết: x x = 1 Câu 66: Hai kho thóc chứa tất cả 388 tạ thóc. Người ta xuất ở kho A đi 15 tạ thóc và nhập thêm 32 tạ thóc vào kho B thì số thóc kho A bằng số thóc kho B. Hỏi lúc đầu kho A có bao nhiêu tạ thóc? Câu 67: Tính: 124,57 : 10 – 3568 : 1000 = . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 68: Trung bình cộng của ba số là 28,5. Số thứ nhất là 17,45 kém số thứ hai 1,8. Tìm số thứ ba. Câu 69: Một cửa hàng có 3,125 tạ gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 24% số gạo. Ngày thứ hai bán được 32% số gạo, Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tạ gạo? Trả lời: Cả hai ngày bán được.tạ gạo Câu 70: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 12,9cm, chiều rộng bằng chiều dài. Biết 1 chiều cao của tam giác là 12cm. Tìm độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác Trả lời: độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó của tam giác là.cm Câu 71 Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là bao nhiêu ? Trả lời : Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là  Câu 72: Một người thợ dệt vải, ngày thứ nhất dệt được 32,6m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,3m và ít hơn ngày thứ ba 1,2m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải? Câu 73: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn? Trả lời : Có số. Câu 74: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần rồi cộng với 32,45 thì được 135,8. Câu 75: Tính: 6,432 × 72,4 + 6,432 × 27,6 = .. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất). Câu 76: Lãi suất tiết kiệm là 0,68% một tháng. Bác Tâm gửi tiết kiệm 30000000 đồng thì sau 1 tháng bác có bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? Câu 77: Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 42,6km. Ô tô đi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B hết giờ. Hỏi tỉnh A cách tỉnh B bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 78: Hiệu hai số bằng số bé. Tìm số lớn biết tổng hai số là 35,75. Câu 79: Tính giá trị biểu thức: 1,05 + 1,55 + 2,05 + 2,55 + + 8,55 = ... Câu 80: Một cửa hàng, ba ngày đầu bán được 25,8 tạ gạo, hai ngày sau bán được 29,2 tạ. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo? HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: CUỘC ĐUA CÚN CƯNG Câu 1: Kết quả của phép tính 0,506 x 2,3 là A/11,638 B/11638 C/1,1638 D/ đáp án khác Chọn C Câu 2: Kết quả của phép tính 24,9 - 5,724 là A/19,286 B/19,276 C/19,176 D/19,224 Chọn C Câu 3: 4km 28m = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .. A/4,280 B/4,028 C/5,28 D/ 4028 Chọn B Câu 4: Kết quả của phép tính: 9,32 x 1,9 là ... A/17,708 B/9,320 C/17708 D/17,608 Chọn A Câu 5: Tìm số thứ nhất biết nếu thêm chữ số 3 vào bên trái số thứ nhất ta được số thứ hai gấp 7 lần số thứ nhất (biết số thứ nhất có hai chữ số). A/50 B/350 C/400 D/đáp án khác Hướng dẫn Gọi số phải tìm là Theo bài ra ta có: = 7 x Phân tích theo cấu tạo số, ta được: 300 + = 7 x 6 x = 300 = 300 : 6 = 50 Chọn A Câu 6: Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. A/320 B/327 C/32 D/Đáp án khác Hướng dẫn Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn gấp số bé 10 lần và 7 đơn vị Theo bài ra ta có sơ đồ: Số bé: |-----| Số lớn: |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-7| Tổng số phần bằng là: 1 + 10 = 11 (phần) Số lớn là: (359 - 7) : 11 x 10 + 7 = 327 Chọn B Câu 7: Tìm x, biết: x x 0,125 = . A/ 4 B/ 3 C/đáp số khác D/ 6 Hướng dẫn x x 0,125 = . x x 0,125 = 0,8 x = 0,8 : 0,125 x = 6,4 = Chọn D Câu 8: Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 4,5m, chiều rộng 2,8m. Tính diện tích bồn hoa. A/12,6 B/126 C/13,6 D/1,26 Hướng dẫn Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 2,8 = 12,6 (m2) Chọn A Câu 9: Một người bán gạo, với mỗi kilogam gạo người đó được lãi 20% theo giá bán. Hỏi với mỗi kilogam gạo người đó lãi được bao nhiêu phần trăm theo giá mua? A = 23% B = 25% C = 20% D = 27% Hướng dẫn Coi giá bán là 100% thì lãi là: 20% x 100% = 20% Giá mua là: 100% - 20% = 80% Mỗi kilogam gạo người đó lãi được số phần trăm theo giá mua là: 20% : 80% x 100% = 25% Chọn B Câu 10: Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8 tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở được mấy tấn hàng? A/4,75 B/3,4 C/4,2 D/3,8 Hướng dẫn 2 lần tổng của 4 xe 1, xe 2, xe 3, xe 4 chở được số hàng là: 11,3 + 11,1 + 8,8 = 31,2 (tấn) Tổng 4 xe 1, 2, 3, 4 chở được số hàng là: 31,2: 2 = 15,6 (tấn) Vì xe 5 chở kém mức trung bình cộng của cả 5 xe là 0,4 tấn nên 4 xe 1, 2, 3, 4 phải bù cho xe 5 0,4 tấn. Trung bình cộng 5 xe, mỗi xe chở được số hàng là: (15,6 – 0,4) : 4 = 3,8 (tấn) Vậy xe 5 chở được số hàng là: 3,8 - 0,4 = 3,4 (tấn) Chọn B Câu 11: Kết quả của phép tính: 14,025 - 8,93 là ... A/ 5,095 B/5,195 C/6,159 D/6,095 Đáp án: 5,095 Câu 12: 25 tấn 4kg = ... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A/25,04 B/2540 C/25,004 D/25,4 Đáp án: 25,004 Câu 13: Cho 4ha 500m2 = .ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A/4,005 B/4,500 C/4,05 D/4,0005 Chọn C Câu 14: Tính giá trị biểu thức: 7,4 - 0,23 x 1,5 = 7,4 - 0,345 = 7,055 A/3,95 B/7,055 C/9,255 D/10,845 Đáp án: 7,055 Câu 15: Tổng hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97 A/62,97 B/21 C/104,97 D/104,03 Hướng dẫn Số lớn là: (125,97 + 83,97) : 2 = 104,97 Đáp án: 104,97 Câu 16: Tổng của hai số là 707. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu hai số. A/505 B/202 C/404 D/303 Hướng dẫn Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn gấp số bé 10 lần và 7 đơn vị Theo bài ra ta có sơ đồ: Số bé: |-----|-----| Số lớn: |-----|-----|-----|-----|-----| Tổng số phần bằng là: 2 + 5 = 7 (phần) Số bé là: 707 : 7 x 2 = 202 Số lớn là: 707 - 202 = 505 Hiệu hai số là: 505 - 202 = 303 Đáp án: 303 Câu 17: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 63,7m. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là 23,7m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu? A/8,74 B/0,874 C/874 D/0,0874 Hướng dẫn Chiều dài khu đất là: (63,7 + 23,7) : 2 = 43,7 (m) Chiều rộng khu đất là: 63,7 - 43,7 = 20 (m) Diện tích khu đất đó là: 43,7 x 20 = 874 (m2) Đổi 874m2 = 0,0874ha Chọn D Câu 18: Hai người cùng làm một công việc sẽ xong trong 1 giờ 20 phút. Nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì sau 3 giờ sẽ xong công việc đó. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm thì sau bao lâu xong việc đó? A/ B/ C/ D/Đáp số khác Hướng dẫn Đổi 1 giờ 20 phút = giờ 1 giờ người thứ nhất làm được: 1 : 3 = (công việc) 1 giờ cả hai người làm được: 1 : = (công việc) 1 giờ người thứ hai làm được: - = (công việc) Thời gian người thứ hai làm xong công việc: 1 : = (giờ) Đáp án: Câu 19: Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba. A/35,7 B/23,6 C/16 D/28,1 Hướng dẫn Tổng của ba số là: 25,1 x 3 = 75,3 Số thứ nhất là: (75,3 + 7,6 - 12,1) : 3 = 23,6 Số thứ ba là: 23,6 + 12,1 = 35,7 Đáp án: 35,7 Câu 20: Điề

File đính kèm:

  • docde_on_thi_violympic_toan_lop_5_vong_8.doc