Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân

Ghi nhớ:

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,.; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau

ppt14 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TOÁN 5 - TIẾT 37 SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂNÔn bài cũ : Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số ở phần thập phân): 8,192 ; 3,17 ; 73,2 ; 90,01Cuộn dây màu đỏ dài 8,1mCuộn dây nào dài hơn nhỉ ?Cuộn dây màu xanh dài 7,9mSo sánh 8,1m và 7,9m81dm 79 dm8179>>>8,1m = dm7,9 m = dmTa có:8,1 m 7,9 m (phần nguyên có 8 > 7)So sánh 8,1m và 7,9 m:8,17,9 Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.a) Ví dụ 1 :So sánh : 2001,2 và 1999,7 2001,2 > 1999,7 ( Vì 2001 > 1999 )b) Ví dụ 2 :So sánh So sánh phần thập phân của 2 số : 7dm =700 mm 698 mmVì : 700 mm > 698mm nên 35,7m 35,698m35,7 35,698 Kết luận : Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.>35,7 35,698>>(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 > 6)35,698m35,7m vàSo sánh: 630,72 và 630,7 630,72 > 630,70 So sánh : 47 và 47,000 47 = 47,000 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, hàng phần trăm có 2 > 0)Ghi nhớ: Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.1. So sánh hai số thập phân :a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65 c) 0,7>a) 48,97 51,02b) 96,4 96,38 0,65c) 0,7vàvàvà2.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:6,375 ;9,01 ;8,72 ;6,735 ;7,19 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01Các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,010,32 ;0,197 ;0,4 ;0,321 ;0,187 ANH EM MỘT NHÀ109876543210 Cho dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; ; có 100 số hạng1. Dãy số trên xếp theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé2. Số hạng thứ 100 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập phân?- Số hạng thứ nhất có: 0 chữ số 0 ở phần thập phân- Số hạng thứ hai có : 1 chữ số 0 ở phần thập phân- Số hạng thứ ba có : 2 chữ số 0 ở phần thập phân- Số hạng thứ tư có : 3 chữ số 0 ở phần thập phân.- Số hạng thứ 100 có : 99 chữ số 0 ở phần thập phânb - Ôn cách so sánh hai phân số - Chuẩn bị bài sau:Luyện tậpDẶN DÒChân thành cảm ơnCác thầy, cô giáo và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_37_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt