Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 2. (3 điểm):
1. Giải bất phương trình .
2. Tính tích phân
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp năm 2012 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2012
ĐỀ 1
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình .
Tính tích phân
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=SB=SC=SD, cạnh AB=a, BC=2a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;8) và đường thẳng d:
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
Câu 5. (1 điểm): Xác định phần ảo và tính mô đun số phức z, biết .
ĐỀ 2
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm thực của phương trình .
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình .
Tính tích phân .
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc , SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz cho hai điểm E(-2;3;-3), F(2;-1;1) và đường thẳng d có phương trình tham số .
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng EF.
Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OEF) tại trọng tâm của tam giác OEF.
Câu 5. (1 điểm): Cho hai số phức .
Xác định a, b để hai số phức bằng nhau.
ĐỀ 3
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=3x+1.
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình .
Tính tích phân
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp lăng trụ theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;0) và đường thẳng d có phương trình tham số .
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d.
Câu 5. (1 điểm): Tìm số phức z, biết .
ĐỀ 4
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), tại điểm có tung độ bằng .
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình .
Tính tích phân
Cho hàm số . Chứng minh rằng y’+y’’-2ex-1=0.
Câu 3. (1 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt đáy ABC trùng với trung điểm BC. Biết AB=a, , SA=2a. Tính thể tích khối chóp lăng trụ theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm T(1;-2;2) và mặt phẳng (P) có phương trình là x+2y+2z+5=0.
Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm T và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm O, T và vuông góc với mp (P).
Câu 5. (1 điểm): Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 5
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Câu 2. (3 điểm):
Tính giá trị biểu thức A.
Tính tích phân
Cho hàm số . Chứng minh rằng .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 450 .Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;4) và đường thẳng d có phương trình tham số là .
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Xác định tọa độ giao điểm của d và (P).
Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d.
Câu 5. (1 điểm): Cho hai số phức .
Xác định x, y để .
ĐỀ 6
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau: .
Tính tích phân
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích lăng trụ.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;4;3), B(1;2;3), C(0;-2;4).
Chứng minh rằng A, B, C không thẳng thàng. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC.
Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB.
Câu 5. (1 điểm): Cho số phức . Tính xác định phẩn ảo và tính môđun số phức .
ĐỀ 7
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ.
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 60o .Biết AC’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30o . Tính thể tích của hình hộp.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;-2;0), B(0;-1;-2), C(-1;0;-3), D(1;1;1) và mặt phẳng (P): 2x-3y+4z-10=0
Chứng minh A, B, C, D không đồng phẳng. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng BC.
Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD.
Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Câu 5. (1 điểm): Tìm số phức z, biết .
ĐỀ 8
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Dựa vào đô thị biện luận số nghiệm thực của phương trình
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân .
Cho hàm số . Chứng minh rằng .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với (ABCD) một góc 30o và hợp với (ABB'A') một góc 45o . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;-3;0), B(1;-6;4), C(13;-3;0).
Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng OB.
Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hính bình hành.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mp(ABC).
Câu 5. (1 điểm): Giải phương trình trên tập số phức.
ơ
ĐỀ 9
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Dựa vào đô thị biện luận số nghiệm thực của phương trình
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tính tích phân .
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Tính thể tích khối hộp.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;0), B(0;0;8) và điểm C sao cho .
Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với AC tại A. Tính khoảng cách từ B đến mặt
phẳng (P).
Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABC và song song
với đường thẳng AC.
Câu 5. (1 điểm): Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ 10
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành.
Dựa vào đô thị biện luận số nghiệm thực của phương trình
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tính tích phân .
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;0), B(3;-1;2), C(5;-3;4) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-9=0 .
Chứng minh A, B, C thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm A, B, C.
Gọi I trung điểm AB. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm): Tìm số phức z biết, .
ĐỀ 11
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành và trục tung.
Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân .
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3. (1 điểm): Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A với
AB = AC = a và biết rằng (A'BC) hợp với đáy ABC một góc 45o. Tính thể tích lăng trụ.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x-y+2z-1=0,
(Q): 2x-y+2z+1=0 và điểm A(1;0;-1).
1. Chứng minh hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 5. (1 điểm): Tìm tham số m biết phương trình có một nghiệm .
ĐỀ 12
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), tại giao điểm của đồ thị (C) và trục tung.
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tính tích phân .
Tìm tham số m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAD là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABD theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x+y+z-1=0.
Chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 5. (1 điểm): Cho phương trình . Biết phương trình có một nghiệm . Tìm tham số a.
ĐỀ 13
Câu 1. (3 điểm): Cho hàm số y=2x3+3x2-1 có đồ thị (C).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tìm một nguyên hàm của hàm số biết F(0)=2.
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [0;2].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và đường thẳng d’:
Chứng minh đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’.
Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với đường thẳng d’.
Câu 5. (1 điểm): Biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ.
ĐỀ 14
Câu 1. (3 điểm): Gọi là đồ thị của hàm số (*), với m là tham số.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*) khi m=2.
Gọi M là điểm thuộc có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến của tại điểm M song song với đường thẳng y=5x.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân.
Tính giá trá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;e2].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A(1;2;0), B(0;1;2) và trọng tâm
G(-2;0;3).
Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Viết phương trình đường thẳng qua C và vuông góc với mp(ABC).
Câu 5. (1 điểm): Giải phương trình tìm nghiệm z, biết .
ĐỀ 15
Câu 1. (3 điểm): Bài 5: Cho hàm số có đồ thị là (C).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=2-3m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân.
Tính giá trá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 45o .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A(1;2;0), trung điểm AB là I(0;1;-1) và trọng tâm G(-2;0;3).
Viết phương trình đường thẳng AB.
Viết phương trình đường thẳng qua C và vuông góc với AB.
Câu 5. (1 điểm): Chứng minh rằng là một số thực.
ĐỀ 16
Câu 1. (3 điểm): Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Dựa vào đồ thị (C) tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân.
Tính giá trá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;-1), B(3;-2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3x-6y-2z+39=0.
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là trung điểm đoạn thẳng AB và tiếp xúc mặt
phẳng (P).
Câu 5. (1 điểm): Cho số phức .
Xác định số thực m để z là số thuần ảo.
Xác định số thực m để z là số thực.
ĐỀ 17
Câu 1. (3 điểm): Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Biện luận số nghiệm phương trình .
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân.
Cho hàm số . Giải phương trình: .
Câu 3. (1 điểm): Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng , mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0 và điểm M(1;2;-3).
Chứng minh d cắt (P). Tìm giao điểm của d và (P).
Viết phương trình mặt cầu có tâm là M và tiếp xúc với (P).
Câu 5. (1 điểm): Cho số phức . Xác định số thực a để z là số thuần ảo.
ĐỀ 18
Câu 1. (3 điểm Cho hàm số .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tìm tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tính tích phân.
Cho hàm số . C hứng minh rằng: y’-y-ex=0.
Câu 3. (1 điểm): Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Tính thể tích của khối nón
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng , và đường thẳng d’:
Tìm tham số a để đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’.
Viết phương trình mặ phẳng (P) qua O và vuông góc với d.
Câu 5. (1 điểm): Biểu diễn nghiệm của phương trình trên mặt phẳng Oxy.
ĐỀ 19
Câu 1. (3 điểm: Cho hàm số (1).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1.
Tìm k để đường thẳng y=9-3k cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt.
Câu 2. (3 điểm):
Giải phương trình sau .
Tính tích phân.
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính thể tích khối chóp S.AMN.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-3;4).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và bán kính r=14. Chứng minh mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S).
Câu 5. (1 điểm): Cho hai số phức . Tính giá trị biểu thức .
ĐỀ 20
Câu 1. (3 điểm: Cho hàm số (1).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1.
Biện luận số nghiệm phương trình .
Câu 2. (3 điểm):
Giải bất phương trình sau .
Tính tích phân.
Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-8;-3].
Câu 3. (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB=4a, AD=3a. Các cạnh bên bằng nhau. Biết góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
Câu 4. (2 điểm): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;3;0), B(0;4;5), C(6;0;7).
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng qua ba điểm A, B, C.
Viết phương trình mặt cầu có đường kính BC.
Câu 5. (1 điểm): Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Chứng minh rằng .
File đính kèm:
- ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2012 02.doc