Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ)
b) Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. (1.0đ)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập và kiểm tra toán 11 hay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2 : (2.0 điểm)
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của . (1.0đ)
2) Từ một hộp có 2 quả cầu trắng, 3 quả cầu xanh và 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 quả cầu. Tính xác suất sao cho 5 quả cầu lấy ra có ít nhất 1 quả cầu đỏ. (1.0 đ)
Câu 3 : (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(- 2; 5) và đường thẳng d: 2x – 3y – 4 = 0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ = (- 2; 3).
Câu 4 : (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD.
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ)
Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. (1.0đ)
Câu 6a : (1.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số
khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b : (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2sin2x + 3sinx.cosx + 5cos2x
Câu 6b : (1.0 điểm) Trong một bưu cục, các số điện thoại đều có dạng 04abcdef. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số điện thoại lập được nếu a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5; d, e, f là các chữ số khác nhau, khác 0 và có tổng bằng 9.
Câu III: (1 điểm)
Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép tịnh tiến theo .
Câu IV: (2 điểm)
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AD.
1) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của tứ diện.
2) Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
Câu 2: (2điểm)
1) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển :
2) Có 7 nam sinh và 6 nữ sinh, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có ít nhất 3 nữ.
Câu 3: (1điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: và vectơ .Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Câu 4( 2đ)
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có hai cạnh đáy là AB và CD.
1) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) ; của (SAB) và (SCD).
2) Gọi M là một điểm trên doạn SC. ( M khác S và C). Hãy xác định giao điểm N của (ADM) và SB. Chứng minh rằng AN, DM và giao tuyến của (SAB) và (SCD) đồng quy.
Câu 5b (1đ)Tìm GTLN và GTNN của hs
Câu 6b (1đ)Môt tồ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao đông sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?.
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Tìm số hạng chứa x6 của khai triển nhị thức
2. Một hộp có ba viên bi màu trắng đánh số 1,2, 3,hai viên bi màu xanh đánh số 4 và 5,người ta lấy ngẫu nhiên hai viên bi.
a. Xậy dựng không gian mẫu.
b. Tính xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O ()
M là trung điểm của SC, N là điểm trên cạnh SD (không trùng với S và D).
Chứng minh OM // (SAB).
Tìm giao tuyến của hai mp (SBC) và (SAD).
Tìm giao điểm của AN và mp (SBC).
Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 7b: (1,0 điểm) Cho tập .Từ A có thể lập bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau..
Câu 3 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x – 2y + 5 = 0 và . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo .
Câu 4 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi M, N, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC, AB, CD.
a) (1,0 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB).
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : IJ // (AMND) .
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu 5b : (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 6b : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện.
Câu III (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo .
Câu IV (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
2. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Câu VI.a (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 1.
2. Theo chương trình Nâng Cao
Câu V.b (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
Câu VI.b (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10.
Câu III: (1 điểm)
Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn ảnh của qua phép quay tâm , góc .
Câu IV: (2 điểm) Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Trên cạnh lấy điểm sao cho .
1. Xác định giao tuyến của mặt phẳng với các mặt phẳng .
2. Trên cạnh lấy điểm sao cho . Chứng minh: song song với mặt phẳng , ba đường thẳng đồng quy.
Câu 3 (1điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: .
Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Câu 4( 2điểm). Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD.
Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ACD).
Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện. Tứ diện ABCD có thêm điều kiện gì thì thiết diện tìm được là hình thoi.
II. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2điểm)
Học sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài ( phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình nâng cao
Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y =
Câu 6a: ( 1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết:
Chứng minh rằng:
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1; –2) và R = 2. Hãy viết phương trình của đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(3; 1), tỉ số k = –2 .
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ?
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD) ?
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số .
Câu 6b: (1,0 điểm) Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số của tập A. HẾT.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình y = x – 2. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục hoành.
Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian, cho hình chóp A.MNKH có đáy MNKH là hình thang (MN // KH, MN >KH ). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AM, AN và E là điểm thuộc cạnh MH (E không trùng với M và H).
a. Chứng minh : IJ // (MNKH).
b. Tìm thiết diện của hình chóp A.MNKH cắt bởi mặt phẳng (IJE).
Câu 3 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3) , B(3 ; 0) và đường thẳng có phương trình (d) 3x – 2y + 1 = 0 .Tìm ảnh (d/) của (d) qua phép tịnh tiến theo véctơ .
Câu 4 : (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M, N lần lượt là trung điểm CD, AB và K là một điểm trên SA sao cho 3SK = SA.
1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ;
2). Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNK).
Câu 5b : (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số
Đề kiểm tra thử: 90p:... Họ và tên:........................................................................................................
Câu 1 :
a). Tìm tập xác định của hàm số :
(1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số
(2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a). b).
câu 2:
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức .
Cho nhị thức .Tìm trong khai triển nhị thức, số hạng mà số mũ của bằng 2 lần số mũ của .
Tính giá trị của biểu thức
Câu 3:
a) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng: . Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
b) Trong mặt phẳng, với hệ trục Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn (C/) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ .
c) Cho đường thẳng . Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 3.
Câu 4:
a) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
1. Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC).
Chứng tỏ d // mp(SCD)
2. Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).
b) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC và gọi G là trọng tâm của tam giác SAB.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (IJG).
2) Xác định thiết diện của (IJG) với hình chóp S.ABCD.
Câu 5b :
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số y =
File đính kèm:
- Đề ôn tập và kiểm tra toán 11 hay.doc