Đề kiểm tra trực tuyến môn Sinh học Lớp 9 - Đề số 1

Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 2. Có các loại môi trường phổ biến là?

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trực tuyến môn Sinh học Lớp 9 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 9 ( Đề số 1) Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người. C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật. D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Câu 2. Có các loại môi trường phổ biến là? A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật. B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong. C. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài. D. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn. Câu 3: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái? A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật C. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật Câu 4: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác. B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng. C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác. D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. Câu 5: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật B. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước C. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước D. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn Câu 6: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật như thế nào? A. Một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác B. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác C. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh D. Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh Câu 7: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là: A. nhân tố hữu sinh B. nhân tố vô sinh C. các bệnh truyền nhiễm D. nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng Câu 8: Nhân tố sinh thái là: A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. B. Tất cả các yếu tố của môi trường. C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 9: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm: A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật Câu 10: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm: A. thực vật, động vật và con người B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người C. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người Câu 11: Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây? A. Nhóm nhân tố vô sinh. B. Nhóm nhân tố hữu sinh. C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh. D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. Câu 12: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng? A. Vì con người có tư duy, có lao động. B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác. C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên .D. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên. Câu 13: Giới hạn sinh thái là gì? A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 14: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng? A. Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp B. Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống C. Cở thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái Câu 15: Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa A. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi B. ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp D. đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi Câu 16: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật? A. Phát triển thuận lợi nhất. B. Có sức sống trung bình. C. Có sức sống giảm dần. D. Chết hàng loạt. Câu 17: Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây? A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu Câu 18: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật làm: A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng. B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây Câu 19: Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào? A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường. C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết. D. Không thể sống được. Câu 20: Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào? A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật. B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp. C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật. D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ. Câu 21: Cây ưa sáng thường sống nơi nào? A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi có cường độ chiếu sáng trung bình. C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn. Câu 22: Cây ưa bóng thường sống nơi nào? A. Nơi ít ánh sáng tán xạ. B. Nơi có độ ẩm cao. C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu. D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác. Câu 23: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây? A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô. B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng. C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối. D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm. Câu 24: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là A. Kiếm mồi. B. Nhận biết các vật. C. Sinh sản. D. Định hướng di chuyển trong không gian. Câu 25: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào? A. Cây vẫn mọc thẳng. B. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng. C. Cây luôn quay về phía mặt trời. D. Ngọn cây rũ xuống. Câu 26: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào? A. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt. B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt. C. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm. D. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh sẫm. Câu 27: Lá cây ưa bóng có đặc điểm hình thái như thế nào? A. Phiến lá rộng, mỏng, màu xanh sẫm. B. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh sẫm. C. Phiến lá hẹp, mỏng, màu xanh nhạt. D. Phiến lá dài, mỏng, màu xanh nhạt. Câu 28: Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào? A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định. B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời. C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời. Câu 29: Nhịp điệu chiếu sáng ngày và đêm ảnh hưởng tới hoạt động của nhiều loài động vật như thế nào? A. Chỉ hoạt động vào lúc trước mặt trời mọc và lúc hoàng hôn. B. Chủ yếu hoạt động vào ban ngày. C. Chủ yếu hoạt động lúc hoàng hôn hoặc khi trời tối. D. Có loài ưa hoạt động vào ban ngày, có loài ưa hoạt động vào ban đêm, có loài hoạt động vào lúc hoàng hôn hay bình minh. Câu 30: Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng? A. Do tác động của gió từ một phía. B. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. C. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. D. Do số lượng cây trong rừng tăng, lấn át cây ở bìa rừng. Câu 31: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau: A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. B. Trồng đồng thời nhiều loại cây. C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau. D. Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước. Câu 32: Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? A.Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B.Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường. Câu 33: Ở động vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào? A.Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B.Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi không theo sự tăng hay giảm nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. Câu 34: Những cây sống ở nơi khô hạn thường có những đặc điểm thích nghi nào? A.Lá biến thành gai, lá có phiến mỏng. B.Lá và thân cây tiêu giảm. C. Cơ thể mọng nước, bản lá rộng. D. Hoặc cơ thể mọng nước hoặc lá tiêu giảm hoặc lá biến thành gai. Câu 35: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? A.Nhóm sinh vật hằng nhiệt. B.Nhóm sinh vật biến nhiệt. C. Nhóm sinh vật ở nước. D. Nhóm sinh vật ở cạn. Câu 36: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật? A.Đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước. B.Đến cấu tạo của rễ. C. Đến sự dài ra của thân. D. Đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật. Câu 37: Giải thích nào về hiện tượng cây ở sa mạc có lá biến thành gai là đúng: Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng bảo vệ được khỏi con người phá hoại. C. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc. D. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng. Câu 38: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt? A. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. B. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, chó sói. C. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, dơi. Câu 39: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật biến nhiệt? A. Cá rô phi, cá chép, ếch, cá sấu. B. Cá sấu, thỏ, ếch, dơi. C. Bồ câu, mèo, thỏ, dơi. D. Bồ câu, cá rô phi, cá chép, mèo. Câu 40: Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật chịu hạn? A.Cây rau mác, cây xương rồng, cây phi lao. B.Cây thuốc bỏng, cây thông, cây rau bợ. C.Cây xương rồng, cây thuốc bỏng, cây thông, cây phi lao. D.Cây xương rồng, cây phi lao, cây rau bợ, cây rau mác.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_truc_tuyen_mon_sinh_hoc_lop_9_de_so_1.doc