Đề kiểm tra môn toán, học kì II, lớp 8

I. Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn chỉmột chữcái in hoa đứng trước câu trảlời đúng trừcác câu 2avà 2b.

Câu 1.Tập nghiệm của phương trình: (x -

2

3

)(x + 1) = 0 là:

A.

2

3 B. { } 1 −

C.

−1 ;

2

3

D.

1 ;

2

3

Câu 2.Cho phương trình (m

2

+ 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một sốcho

trước. Hãy nối một ý ởcột A với một ý ởcột B để được một mệnh đề đúng.

pdf4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán, học kì II, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tổng 1 2 1 2 1 7 PT bậc nhất một ẩn (0,25) (0,5) (0,5) (0,5) (1) (2,75) 2 1 1 2 1 7 BPT bậc nhất 1 ẩn (0,5) (0,25) (1) (0,5) (1) (3,25) 1 1 1 1 1 5 Tam giác đồng dạng (0,25) (0,25) (0,5) (0,25 (1) (2,25) 1 1 1 1 4 Hình lăng trụ, hình chóp đều (0,25) (0,25) (1) (0,25) (1,75) 5 9 9 23 Tổng (1,25) (4,25) (4,5) 10 Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 2 3 )(x + 1) = 0 là: A. ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ 2 3 B. { }1− C. ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −1; 2 3 D. ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ 1; 2 3 Câu 2. Cho phương trình (m2 + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng. A B a) Khi m = 0 1) thì phương trình vô nghiệm b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x 3) thì phương trình nhận x = 4 1 là nghiệm Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x x x x + −+− + 1 3 24 15 = 0 là: A. x ≠ 2 1 B. x ≠ -1 và x ≠ 2 1 C. x ≠ - 1 và x ≠ - 2 1 D. x ≠ -1 Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 0 B. 20063 3 + + x x > 0 D. x 4 1 - 1 < 0 Câu 5. Với x < y, ta có A. x - 5 > y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y C. 2x –5 < 2y – 5 D. 5 – x < 5 - y Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Số a là số âm nếu 3a 5a C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1. A. B. C. D. Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1 C. x - 2x 5 - x Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. - 3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5 Câu 10. Biết MN 2 PQ 5 = và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng: A. 5cm B. 5 10 cm C. 10cm D. 2cm Câu 11. Trong Hình 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 5cm Hình 1 Câu 12. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là: A. MN AM BC AN = B. MN AM BC AB = C. BC AM MN AN = D. AM AN AB BC = Hình 2 Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm (hình 3). Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9 cm2 B. 27 cm2 C. 36 cm2 D. 54 cm2 Hình 3 Câu 15. Trong hình 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54 cm3 B. 54cm2 C. 30 cm2 D. 30 cm3 Hình 4 II. Tự luận Câu 16. (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 17. (1,5 điểm) Cho bất phương trình: 2 22 3 22 −+≥+ xx a, Giải bất phương trình trên. b, Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. a) Tính tỷ số DM NG ? b, Chứng minh ∆DGM đồng dạng với ∆BGA và tìm tỷ số đồng dạng.

File đính kèm:

  • pdfII1.pdf
  • pdfII2.pdf
  • pdfII3.pdf
  • pdfII4.pdf
  • pdfII5.pdf
  • pdfII6.pdf
  • pdfII7.pdf
  • pdfII8.pdf
  • pdfII9.pdf
  • pdfII10.pdf
  • pdfII11.pdf
  • pdfII12.pdf
  • pdfII13.pdf
  • pdfII14.pdf