1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và điền trống.
(1)陈同学除了. . . . . . 学习以外, 对别人也. . . . . . 。
(2)作业做完了,我们 . . . . . . 听音乐. . . . .看画报。
(3)今天的作业. . . . . 多. . . . . . 难,他们做了三个小时才做完。
(4)他才学六个月的汉语,. . . . .中文书能看懂,. . . . .看不懂。
(5)这几天天气不太好,有时候很热,但是有时候也很冷,. .
. . . . . .不小心,. . . . . 容易感冒。
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng trung quốc học kỳ I lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ I LỚP 8
Đề số 2:
1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và điền trống.
(1)陈同学除了. . . . . . 学习以外, 对别人也. . . . . . 。
(2)作业做完了,我们 . . . . . . 听音乐. . . . . .看画报。
(3)今天的作业. . . . . 多. . . . . . 难,他们做了三个小时才做完。
(4)他才学六个月的汉语,. . . . .中文书能看懂,. . . . .看不懂。
(5)这几天天气不太好,有时候很热,但是有时候也很冷,. .
. . . . . .不小心,. . . . . 容易感冒。
2. Hãy dùng gạch nối để xác định tính chất của các loại câu sau đây :
Ví dụ : 1 ─ ....
1. 那本词典被借走了。 A Câu phức biểu thị điều
kiện.
2. 今天的练习没有昨天的难。 B Câu bị động dùng “被”
3. 汉语并不难,只要你努力,就一定
能学好汉语。
C Câu phức biểu thị hai sự
việc xảy ra liên tiếp.
4. 你不是说过要去河内了吗?怎么又
忘了。
D Câu biểu thị so sánh.
5. 他一听说书店有新的汉语字典,
就叫我去看看。
E Câu phản vấn.
3. Hãy chuyển đổi các câu dưới đây thành cụm danh từ.
Ví dụ :
阮同学买了那本小说。→ 阮同学买的那本小说
(1)我在百货商店买那台收音机。→
(2)他们看过那部电影了。→
(3)那支笔我妹妹送给爸爸了。→
2
(4)陈老师三年前教过我英语。→
(5)那个历史博物馆在河内大剧院的旁边。→
4. Lựa chọn từ ngữ thích hợp điền trống theo các yêu cầu sau :
4.1. Điền định ngữ :
(1)我爸爸给我买了一台. . . . . . . . . . . . . .录音机。
(2)他是. . . . . . . . . . . . . . 的学生。
(3) 这是. . . . . . . . . . . . . .的飞机票。
4.2. Điền trạng ngữ :
(1)请老师. . . . . . . . . . . . . .地说。
(2)我妈妈是老师,她. . . . . . . . . . . . . .教 学。
(3)他昨天. . . . . . . . . . . . . .去上海了。
4.3. Điền bổ ngữ kết quả.
(1)今天的作业,我们都做. . . . . . . . 了。
(2)你要的那本书,有人借. . . . . . . . 了。
(3)老师说得很快, 同学们都没听. . . . . . . 。
(4)今天上课的时候下了大雨, 很多同学来. . . . . . . 了。
5. Sắp xếp từ ngữ dưới đây thành câu :
(1)表演 我们班 在 昨天 晚会 的 上 很好
节目
(2)我 那个 见过 人 在车站 的 是 我们
汉语 的 老师
(3)下雨 只要 不 明天 爬山 我们 去 就
(4)漂亮 便宜 这 毛衣 又 件 又
(5)英语 想 学 我 很 没有 但是 时间 现在
File đính kèm:
- I2.pdf