I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm)
Trong mỗi câu từcâu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trảlời A, B, C, D; trong đó
chỉcó một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữcái đứng trước phương án đúng.
Câu 1:Số đối của số
4
5
−
là:
4545 .;.;.;. 5454 ABCD − −
−
−
Câu 2:Hai sốnào sau đây là nghịch đảo của nhau?
A. 1,3 và 3,1 ; B.
2
3
−
và
3
2
; C. – 0,2 và – 5; D. 1 và –1
Câu 3:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
20 20 5 5 25 2 30 15
.;.;.;. 11 11 9 9 35 3 4 2
ABCD −− − ===−= − −
Câu 4:Trong các phân số
36 7 11 ,,, 47812
−−−
− −
, phân sốnhỏnhất là:
36 7 11 .;.;.;. 47812 −−−
− −
ABCD
Câu 5:Cho x là số nguyên âmvà thỏa mãn
12
3
x
x
= , khi đó x bằng:
A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Số đối của số 4
5
− là:
4 5 4 5. ; . ; . ; .
5 4 5 4
A B C D− −−−
Câu 2: Hai số nào sau đây là nghịch đảo của nhau?
A. 1,3 và 3,1 ; B. 2
3
− và 3
2
; C. – 0,2 và – 5; D. 1 và –1
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
20 20 5 5 25 2 30 15. ; . ; . ; .
11 11 9 9 35 3 4 2
A B C D− − −= = = − =− −
Câu 4: Trong các phân số 3 6 7 11, , ,
4 7 8 12
− − −− − , phân số nhỏ nhất là:
3 6 7 11. ; . ; . ; .
4 7 8 12
− − −− −A B C D
Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn 12
3
x
x
= , khi đó x bằng:
A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6
Câu 6: Giá trị của biểu thức –10 – (–10) + (75)0 . (–1)3 + (–2)3 : (–2) bằng:
A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 800 thì góc còn lại có số đo bằng:
A. 100; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000.
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là
A. hình tròn tâm O, bán kính 6cm . B. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
C. đường tròn tâm O, bán kính 6cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 3cm.
II. Tự luận: (8điểm)
Câu 9: (3 điểm) Tính :
2
7 11 5)
12 18 9
1 8 3) :8 3 : .( 2)
7 7 4
15 4 2 1) 1, 4. : 2
49 5 3 5
= − + −
= − − −
⎛ ⎞= − +⎜ ⎟⎝ ⎠
a A
b B
c C
Đề số 13/ Toán 6 /học kỳ 2/Quận 3- TP Hồ Chí Minh 2
Câu 10: (2,5 điểm)
a) Tìm x biết 11 3 1
12 4 6
x− + = −
b) Tìm x biết 1 2 23 .
6 3 3
x⎛ ⎞− − =⎜ ⎟⎝ ⎠
c) Tìm tất cả các số nguyên x, biết 1 0
2 2
x< ≤−
Câu 11: (0,75 điểm)
a) So sánh 1
2.3
với 1 1
2 3
−
b) Tính 1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 2005.2006
+ + + +"""" (tổng này có 2005 số hạng)
Câu 12: (1,75 điểm)
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho n 040yOt = .
a) Tính số đo của góc xOt.
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho n 0100xOm = . Tia Ot
có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?
File đính kèm:
- HCM_Toan_62_13.pdf