Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 11 - Đề 155

Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trướcvà vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.

B. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.

C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.

D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 11 - Đề 155, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Huệ Họ và tờn : .............. Lớp : Đề kiểm tra học kỳ II Mó đề : 155 Năm học 2007 - 2008 Môn : Toán Khối 11 I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trướcvà vuông góc với một mặt phẳng cho trước. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Câu 2 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương. B. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương. C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương. D. Nếu hình hộp có sáu mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương. Câu 3 : Cho cấp số nhân có : và với mọi .Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng : A. B. C. D. Câu 4 : Kết quả tính là : A. B. 0 C. -1 D. 1 Câu 5 : Kết quả tính là : A. B. 0 C. 2 D. -2 Câu 6 : Kết quả tính là : A. -1 B. C. D. Câu 7 : Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = AD = 3. Diện tích tam giác BCD bằng : A. B. C. D. 27 Câu 8 : Cho cấp số cộngcó : và. Khi đó bằng : A. 1 B. 3 C. 4003 D. 4005 Câu 9 : Kết quả tính là : A. 1 B. C. -1 D. Câu 10 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ? A. B. C. D. Câu 11 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó bằng : A. B. C. D. Câu 12 : Tổng của cấp số nhân vô hạn là : A. B. C. -1 D. Câu 13 : Kết quả tính là : A. B. C. 2 D. 3 Câu 14 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng : A. 59700 B. 300 C. 150 D. 29850 Câu 15 : Cho dãy số xác định bởi : và với mọi .Khi đó bằng : A. 5096,5 B. 2548,5 C. 2550,5 D. 1274,5 Câu 16 : Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=AD=a và===. Khi đó, khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A’ABD bằng : A. B. C. D. Câu 17 : Trong bốn mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Câu 18 : Kết quả tính là : A. B. C. D. Câu 19 : Tính đạo hàm của hàm số  ; ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 20 : Tính đạo hàm của hàm số với x 2, ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 21 : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 22 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 23 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. Câu 24 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ? A. B. C. D. Câu 25 : Tính đạo hàm của hàm số ta có kết quả : A. B. C. D. II. Phần tự luõn: ( 5 điểm ) nếu x = -1 nếu nếu x = 1 Cõu 1: ( 1 điểm ) Tỡm a để hàm số: liờn tục trờn R. Cõu 2: ( 1 điểm ) Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . Viết phương trỡnh tiếp tuyến của (C) biết nú song song với đường thẳng 2x – y – 1 = 0. Cõu 3 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh. SA vuụng gúc với mặt phẳng đỏy, SA = 2a. ( 1 điểm ) Chứng minh (SAB) vuụng gúc (SBC). ( 1 điểm ) Tớnh khoảng cỏch giữa : AD và SC . ( 1 điểm ) Một mặt phẳng (P) qua A và vuụng gúc SC. Tớnh diện tớch thiết diện của hỡnh chúp S.ABCD khi cắt bởi mp(P). Môn đề thi học kỳ II-Môn Toán11 (Mã đề 155) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜ 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : đề thi học kỳ II-Môn Toán11 Mã đề : 155 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

File đính kèm:

  • docde155.doc