Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 804 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm). Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm bằng cách tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án đúng.

Câu 1: Khí oxi tác dụng với nhóm chất nào sau đây:

A. Zn, H2O, CH4. B. Fe, H2, C2H6.

C. Au , C, CH4. D. Ag, Cl2, C2H6.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:

A. 2 Al + 3H2SO4  Al2( SO4 )3 + 3H2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2

C. FeO + H2SO4 FeSO4¬ + H2O D. SO3 + H2O H2SO4

Câu 3: Hòa tan 9,4 gam K2O vào nước thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A. 0,5 M B. 1 M C. 0,12 M D. 0,125 M

Câu 4: Cho 11,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H¬2SO4 1M(loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B(đktc). Tên kim loại M là:

A. Magie. B. Kẽm. C. Sắt. D. Đồng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 804 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 804 I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm). Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm bằng cách tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Khí oxi tác dụng với nhóm chất nào sau đây: A. Zn, H2O, CH4. B. Fe, H2, C2H6. C. Au , C, CH4. D. Ag, Cl2, C2H6. Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: A. 2 Al + 3H2SO4 ® Al2( SO4 )3 + 3H2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. FeO + H2SO4 ®FeSO4 + H2O D. SO3 + H2O H2SO4 Câu 3: Hòa tan 9,4 gam K2O vào nước thu được 200ml dung dịch. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,5 M B. 1 M C. 0,12 M D. 0,125 M Câu 4: Cho 11,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M(loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B(đktc). Tên kim loại M là: A. Magie. B. Kẽm. C. Sắt. D. Đồng. Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong công nghiệp: A. KOH và KClO3. B. KMnO4 và KClO3. C. K2O và KMnO4. D. Không khí và H2O. Câu 6: Số gam H2SO4 và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch H2SO4 15% là: A. 170 gam H2SO4 và 30 gam H2O. B. 15 gam H2SO4 và 185 gam H2O. C. 185 gam H2SO4 và 15 gam H2O. D. 30 gam H2SO4 và 170 gam H2O. Câu 7: Những nhận xét nào sau đây đúng: 1. Không khí là một hợp chất gồm nhiều chất khí: oxi, nitơ, cacbonic.... 2. Sự oxi hóa chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng. 3. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. 4. Độ tan của một chất rắn tăng khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 5. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng H2 làm nguồn nhiên liệu sạch khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 3, 4, 5. D. 2, 3, 5 Câu 8: Dãy các chất nào sau đây đều là oxit: A.  SO2, CaO, P2O5, MgO B.  CaO, H2SO4, P2O5, MgO C. SO2, CaO, KClO3, P2O5 D. SO2, CaO, KClO3, NaOH  Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2H2O → 2H2 + O2 Câu 10: Có những chất rắn sau : Al2O3, P2O5, Ca(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. dung dịch HCl, giấy quỳ. C. H2O, giấy quỳ tím. D. H2SO4, giấy quỳ tím. Câu 11: Cho 13g Zn vµo dung dÞch chøa 0,5 mol HCl. ThÓ tÝch khÝ H2(®ktc) thu ®­îc lµ: A. 1,12lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D. 4,48 lÝt Câu 12: Khi đốt một dòng khí Hiđro không tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là: A. không có hiện tượng B. khí cháy, sinh ra nhiều khói trắng C. có tiếng nổ mạnh D. khí cháy, ngọn lửa màu xanh Câu 13: Độ tan của trong nước ở 200C là 36g. Khi hòa tan 18 gam NaCl vào 50 gam nước thì thu được dung dịch loại nào? A. Quá bão hòa. B. Không khẳng định được. C. Bão hòa. D. chưa bão hòa. Câu 14: Dãy gồm các chất tác dụng được với nước là: A. CaO, SO2, K , CuO.  B. CuO, CaO, SO2, Al. C. CuO, PbO, Cu, Na.  D. SO3, P2O5 , Na2O, Ca.  Câu 15: Cho các chất: H2, CO2, HCl, SO3, ZnO, NaOH. Số chất khi cho vào nước tạo thành dung dịch làm cho quỳ tím chuyển đỏ là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 16: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau? A. CuO, HgO, HCl. B. CuO, HgO, O2 .  C. FeO, MgO, O2.  D.  CuO, ZnO, H2O.  Câu 17: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi. B. Nước và rượu đều là chất tan. C. Nước và rượu đều là dung môi. D. Nước là chất tan và rượu là dung môi. Câu 18: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối: A. AgCl, Cu(NO3)2, HCl. B. K2SO3, NaHSO4, Mg(NO3)2. C. BaSO4, AgCl, CuO. D. NaCl, Ba(OH)2 , CuCl2. Câu 19: Để thu được dung dịch HCl 0,1M thì cần pha thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch HCl 0,2M? A. 100ml B. 300ml C. 400ml D. 200ml Câu 20: Dung dịch NaOH 0,5M có nghĩa là: A. Có 0,5 mol NaOH trong 1lít dung dịch. B. Có 0,5 gam NaOH trong 1lít dung môi. C. Có 0,5 gam NaOH trong 1 lít dung dịch. D. Có 0,5 mol NaOH trong 1lít dung môi. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : ( 2,0 điểm) LËp PTHH cho c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau b. Na + H2O → ......... + ......... Fe + HCl → .......... + .............. d. Al + ....... Al2O3 e. KClO3 ....... + .............. Câu 2: ( 3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại kẽm bằng 300 ml dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thấy thu được 6,72 lít khí hidro và dung dịch B a) Viết phương trình hoá học. b) Tính a . c) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch B d) Cho 6,72 lít khí hidro thu được ở trên đem khử một oxit kim loại R ( hóa trị III) thì nhận thấy có 16 gam oxit đã phản ứng. Xác định CTHH của oxit kim loại trên. ----------- HẾT ---------- UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI HỌC KÌ MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018-2019 Mã đề : 804 I.Phần trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 D 11 D 16 B 2 A 7 D 12 C 17 D 3 B 8 B 13 C 18 D 4 C 9 B 14 D 19 A 5 B 10 C 15 C 20 A II.Phần tự luận: ( 5đ ) Câu 1 2,0 đ Câu 2 3,0đ -Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm. 4 x 0,5 = 2,0 đ Cân bằng PTHH sai cho 0,25điểm a/ PTHH: Zn+ H2SO4 à ZnSO4 + H2 b/ nH2= 0,3 mol nH2l = nZn= 0,3 mol a = 0,3 x65 = 19,5 gam c/ n ZnSO4 = nZn = 0,3 mol CM ZnSO4= 1M d/- Lập CTHH của oxit : R2O3 - PTHH: 3H2 + R2O3à 2Fe + 3H2O - X/ đ được CTHH của oxit : Fe3O4 2,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Người ra đề Tổ trưởng Ban Giám Hiệu Nguyễn Vân Huyền Nguyễn Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Soan

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_ma_de_804_nam_hoc_20.doc