Câu 1: Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
D. các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Tại sao không khí có độ ẩm?
A. Do không khí chứa nhiều mây.
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
Câu 3: Hồ nước mặn thường có ở những nơi
A. có nhiều sinh vật phát triển trong hồ
B. khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn
C. gần biển do có nước ngầm mặn
D. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn
2 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Mã đề 601 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
MÃ ĐỀ 601
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6 – Tiết 34
Thời gian làm bài :45 Phút
Năm học: 2018 - 2019
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án án đúngnhất
Câu 1: Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
D. các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 2: Tại sao không khí có độ ẩm?
A. Do không khí chứa nhiều mây.
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
Câu 3: Hồ nước mặn thường có ở những nơi
A. có nhiều sinh vật phát triển trong hồ
B. khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn
C. gần biển do có nước ngầm mặn
D. khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn
Câu 4: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong
A. 1 giờ đồng hồ B. 1 giây đồng hồ
C. 1 ngày D. 1 phút đồng hồ
Câu 5: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là
A. sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 6: Dựa vào tính chất của nước, người ta phân thành mấy loại hồ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Các hồ móng ngựa được hình thành do
A. sụt đất B. núi lửa
C. băng hà D. khúc uốn của sông
Câu 8: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi
A. nhiệt độ không khí tăng
B. không khí hạ xuống thấp
C. nhiệt độ không khí giảm
D. không khí bốc lên cao
Câu 9: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí
A. trung bình. B. càng thấp.
C. càng cao. D. bằng 0oC.
Câu 10: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ
A. 33o66'B B. 23o27'B C. 27o23'B D. 66o33'B
Câu 11: Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là
A. dòng biển B. địa hình
C. vĩ độ D. vị trí gần hay xa biển
Câu 12: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20oC là
A. 30g/m3 B. 20g/m3 C. 17g/m3 D. 15g/m3
Câu 13: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. ao, hồ. B. sinh vật.
C. sông ngòi. D. biển và đại dương.
Câu 14: Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì?
A. Thùng đo mưa (vũ kế). B. Ẩm kế.
C. Nhiệt kế. D. Áp kế.
Câu 15: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 30oC là
A. 28 g/m3. B. 17 g/m3.
C. 25 g/m3. D. 30 g/m3.
Câu 16: Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào
A. một nguồn cấp nước B. nguồn nước mưa và băng tuyết tan
C. nhiều miền khí hậu khác nhau D. nhiều nguồn cấp nước khác nhau
Câu 17: Vĩ tuyến 66o33'B được gọi là
A. chí tuyến Bắc B. vòng cực Bắc C. vòng cực D. cực Bắc
Câu 18: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm. B. Trên 2.000 mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm. D. Từ 501- l.000mm.
Câu 19: Lưu vực sông là
A. diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
B. diện tích đất đai có sông chảy qua
C. diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho 1 con sông
Câu 20: Ngày 22/12 (đông chí) tia sáng mặt trời chiếu vuông gốc với mặt đất ở
A. xích đạo B. chí tuyến Nam C. chí tuyến Bắc D. vòng cực Nam
Phần II: Tự luận (4đ)
Câu 1: (1đ)
Độ muối của các biển và đại dương có giống nhau không? Vì sao?
Câu 2: (3đ)
Dòng biển là gì? Nguyên nhân nào sinh ra dòng biển? Ảnh hưởng của dòng biển đối với khí hậu? (2,5đ)
Phần III: Vận dụng (1đ)
Cho bảng số liệu
Nhiệt độ các tháng trong năm TP Hà Nội
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Nội (0C)
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của TP Hà Nội. Tháng có nhiệt độ thấp nhất bao nhiêu 0C, tháng có nhiệt độ cao nhất 0C. Từ đó rút ra nhận xét.
TRƯỜNG
Chúc các em làm bài tốt-
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_ma_de_601_nam_hoc_201.doc
- 2019_01_dapancacmade.xlsx