Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Nêu được giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.

- Nắm được cách đo thể tích chất lỏng, đo thể tích vật rắn không thấm nước.

- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.

- Nêu được đơn vị đo lực và những kết quả tác dụng của lực.

- Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng.

- Nêu được khái niệm, phương, chiều của trọng lực.

- Nêu đúng khái niệm, kí hiệu, đơn vị của khối lượng riêng.

 

doc6 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý 6 Bài: Học kì Tiết theo PPCT: Tiết 18 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo. - Nắm được cách đo thể tích chất lỏng, đo thể tích vật rắn không thấm nước. - Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. - Nêu được đơn vị đo lực và những kết quả tác dụng của lực. - Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng. - Nêu được khái niệm, phương, chiều của trọng lực. - Nêu đúng khái niệm, kí hiệu, đơn vị của khối lượng riêng. 2. Kỹ năng: - Xác định được thể tích của vật rắn bằng bình chia độ. - Vận dụng đặc điểm của hai lực cân bằng để giải thích hiện tượng trong đời sống. - Vận dụng được công thức P = 10m, công thức tính khối lượng riêng; trọng lượng riêng, khối lượng của một vật theo khối lượng riêng để giải các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực. 4. Năng lực: - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Sáng tạo. - Sử dụng ngôn ngữ vật lý. - Tính toán. II. Ma trận: Chñ ®Ò chÝnh C¸c møc ®é cÇn ®¸nh gi¸ Tæng NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Vận dụng nâng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ dài. 2 0,5 1 0,25 3 0,75 2. Đo thể tích. 2 0,5 2 0,5 3. Khối lượng. 2 0,5 1 0,5 3 1,0 4. Khái niệm lực - Hai lực cân bằng -Kết quả tác dụng của lực . 2 0,5 2 0,5 1 1,0 5 2,0 5. Trọng lực. Đơn vị lực. 2 0,5 1 0,25 3 0,75 6. Trọng lượng - Trọng lượng riêng – Khối lượng riêng. 1 1,5 1 0,5 3 3,0 5 5,0 Tæng 7 3,0 10 3,5 3 3,0 1 0,5 21 10,0 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017– 2018 SÀI ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp:... Điểm Lời phê của giáo viên Câu I: (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những câu mà em cho là đúng: 1. Trên một hộp bánh có ghi 600g. Số đó chỉ: A. Sức nặng của hộp bánh. C. Khối lượng của bánh trong hộp. B. Thể tích của hộp bánh. D. Sức nặng và khối lượng của hộp bánh. 2. Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. D.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. 3. Cho hình vẽ sau: 0 2 1 3 4 10 cm 6 5 8 7 9 A. GHĐ của thước là 10 cm C. GHĐ của thước là 1 cm. B. ĐCNN của thước là 0,5 cm D. ĐCNN của thước là 10 cm. 4. Dùng một bình chia độ ghi tới cm3 có chứa 45 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả chìm hòn đá hẳn vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 76 cm3 . Hỏi thể tích của hòn đá bằng bao nhiêu? A. 31 cm3 B. 76 cm3 C. 45 cm3 D. 121 cm3 5. Đơn vị của lực là: A. kg B. m3 C. m D. N 6. Trên vỏ các chai nước giải khát có ghi các số liệu(ví dụ:350ml), số liệu đó chỉ: A. Thể tích của cả chai nước C. Khối lượng của cả chai nước B. Thể tích của nước trong chai D. Khối lượng của nước trong chai 7.Một hòn đá được ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất: A. Chỉ làm gò đất bị biến dạng. B. Chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất. C. Làm gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất. D. Không gây ra tác dụng gì cả. 8. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5 lít ? A. Bình 500 ml có ĐCNN 10 ml. C. Bình 500 ml có ĐCNN 1ml. B. Bình 1000 ml có ĐCNN 1 ml. D. Bình 100 ml có ĐCNN 1 ml. Câu II:(1.5 điểm): Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Trọng lực có phương và có chiều Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, ...............................................nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. Dụng cụ dùng để đo lực là.......................................................................... ............................của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. ............................. của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. Câu III: (2 điểm): Nêu khái niệm, kí hiệu, đơn vị khối lượng riêng của một chất? Cho khối lượng riêng của sắt bằng 7800 kg/m3 có nghĩa là gì? Câu IV:( 1 điểm): Giải thích vì sao một bức ảnh Bác Hồ treo vào một chiếc đinh trên tường thì không bị rơi xuống? Câu V: (3 điểm): Một khối đá có thể tích 0, 8m3. Cho biết khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3. Hãy tính: a) Khối lượng của khối đá ? b) Trọng lượng của khối đá? c) Trọng lượng riêng của đá? Câu VI: (0,5 điểm): Một người muốn lấy 0,8 kg gạo từ 1 túi gạo có khối lượng 1 kg, người đó dùng cân Rô – bec - van, nhưng trong hộp quả cân chỉ còn lại 2 quả cân loại 300g. Chỉ bằng 1 lần cân hãy tìm cách lấy ra 0,8 kg gạo ra khỏi túi 1 kg nêu trên? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Vật lý 6 Câu I: (2 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C D A, B A D B A C Câu II: (1,5điểm): Mỗi từ đúng 0,25 điểm 1. thẳng đứng 0,25 điểm. từ trên xuống dưới ( hướng về phía Trái Đất) 0,25 điểm. 2. cùng phương 0,25 điểm. 3. Lực kế 0,25 điểm 4. ĐCNN 0,25 điểm 5. GHĐ 0,25 điểm. Câu III: ( 2điểm) - Nêu đúng khái niệm, kí hiệu, đơn vị khối lượng riêng của 1 chất 1,5 điểm. - Giải thích đúng 0,5 điểm. Câu IV: ( 1điểm) - Học sinh giải thích đúng do có hai lực cân bằng tác dụng 0,5 điểm - Học sinh chỉ đúng 2 lực tác dụng: trọng lực và lực giữ của đinh 0,5 điểm Câu V: (3 điểm) + Tóm tắt, đáp số 0,5 điểm. Tính đúng m = 2080kg 1 điểm. Tính đúng P = 20800N 1 điểm. Trọng lượng riêng của đá: 26000N/m3 0, 5 điểm Câu VI: (0,5 điểm) HS nêu cách làm đúng 0, 5 điểm BGH Duyệt Tổ trưởng duyệt Người ra đề Nguyễn Thị Soan Nguyễn Thúy Lệ Đào Thị Huyền

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_2017_2018_truong_t.doc
Giáo án liên quan