Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Có khoảng bao nhiêu % lipit được vận chuyển theo con đường máu?

A. 70% B. 40% C. 50% D. 30%

Câu 2: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động nuốt?

A. Thực quản B. Lưỡi C. Họng D. Khí quản

Câu 3: Để có một hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, chúng ta cần

A. ăn nhiều đồ chiên dầu mỡ, vệ sinh răng miệng.

B. ăn tối muộn, vệ sinh răng miệng.

C. ăn nhiều rau xanh, tẩy giun sán định kì.

D. ăn nhiều đồ cay nóng, tẩy giun sán định kì.

Câu 4: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu?

A. Tim B. Thận C. Gan D. Dạ dày

Câu 5: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

C. lượng khí cặn của phổi. D. khoảng chết trong đường dẫn khí.

 

doc2 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2018- 2019 Mã đề thi 485 TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Năm học: 2018- 2019 Mã đề thi 132 A: Trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Có khoảng bao nhiêu % lipit được vận chuyển theo con đường máu? A. 70% B. 40% C. 50% D. 30% Câu 2: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động nuốt? A. Thực quản B. Lưỡi C. Họng D. Khí quản Câu 3: Để có một hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, chúng ta cần A. ăn nhiều đồ chiên dầu mỡ, vệ sinh răng miệng. B. ăn tối muộn, vệ sinh răng miệng. C. ăn nhiều rau xanh, tẩy giun sán định kì. D. ăn nhiều đồ cay nóng, tẩy giun sán định kì. Câu 4: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu? A. Tim B. Thận C. Gan D. Dạ dày Câu 5: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. C. lượng khí cặn của phổi. D. khoảng chết trong đường dẫn khí. Câu 6: Sau quá trình tiêu hóa ở ruột non, protein trong thức ăn sẽ biến đổi thành chất gì ? A. Đường đơn B. Axit béo C. Glixerin D. Axit amin Câu 7: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ hệ hô hấp? A. Không cần đeo khẩu trang trong môi trường nhiều khói bụi B. Không trồng nhiều cây xanh C. Xả rác bừa bãi D. Nói không với thuốc lá Câu 8: Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là gì? A. Cung cấp O2 cho tế bào và loại CO2 ra khỏi tế bào B. Làm tăng nồng độ O2 trong máu C. Làm giảm nồng độ O2 trong tế bào D. Làm tăng nồng độ CO2 trong máu Câu 9: Bụi gây tác hại gì cho hệ hô hấp? A. Gây ung thư phổi B. Gây bệnh bụi phổi C. Gây viêm, sưng niêm mạc cơ quan hô hấp D. Gây chết Câu 10: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và hai lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. hai lần hít vào và một lần thở ra. Câu 11: Hô hấp nhân tạo không nên áp dụng trong trường hợp nào ? A. Nạn nhân bị sốt cao B. Nạn nhân bị điện giật C. Nạn nhân bị đuối nước D. Nạn nhân bị ngạt khí Câu 12: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ phế nang vào máu? A. Khí cacbonic B. Khí nito C. Khí hidro D. Khí oxi Câu 13: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu? A. Khí oxi B. Khí hidro C. D. Khí nito Câu 14: Thức ăn được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của A. cơ tim B. cơ vòng thực quản C. cơ hoành D. cơ liên sườn Câu 15: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Tiêu hoá thức ăn B. Hấp thụ lại nước C. Hấp thụ các chất dinh dưỡng D. Nghiền nát thức ăn Câu 16: Một biện pháp bảo vệ hệ hô hấp là A. đi ngủ đúng giờ B. uống nhiều nước C. tập luyện hít thở D. ăn nhiều đồ dầu mỡ Câu 17: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Nicotin B. Heroin C. Cocain D. Moocphin Câu 18: Chế độ ăn uống không đúng cách thì hoạt động tiêu hoá hấp thụ bị ảnh hưởng thế nào? A. Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả B. Bị tắc, xơ C. Bị viêm, loét D. Ruột bị mệt mỏi Câu 19: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột già D. Ruột non Câu 20: Loại thức ăn nào có biến đổi hóa học khi qua khoang miệng ? A. Bột mì B. Bánh mì C. Khoai lang sống D. Sữa B: Tự luận (5 điểm) Câu 1(3 điểm): a. Trình bày hoạt động biến đổi thức ăn ở ruột non? b. Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hoá ở ruột non có hiệu quả cao hay thấp? Vì sao? Câu 2(2 điểm):- Trình bày cách tiến hành hô hấp nhân tạo theo phương pháp ấn lồng ngực? Chúc các em làm bài tốt! -------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_8_ma_de_485_nam_hoc_20.doc
  • docxMA TRẬN + ĐÁP ÁN.docx