Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Đồng ( Cu ) B. Kẽm ( Zn ) C. Sắt ( Fe ) D. Vonfam( W )
Câu 2: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
A. Na, Mg, Zn, Fe, Cu. B. Cu, Fe, Zn, Mg, Na.
C. Na, Mg, Fe, Al, Cu. D. Mg , Zn, Na, Fe, Cu.
Câu 3: Kim loại Zn không thể phản ứng với chất nào?
A. FeCl2 B. H2SO4loãng C. ZnSO4 D. AgNO3
Câu 4: Thép là hợp kim của:
A. Fe với C( C > 80%).
B. Fe với C và một số nguyên tố khác( C < 2%).
C. Fe với C và một số nguyên tố khác ( C: 2 - 5%).
D. Fe với C( C: 30 - 70%).
Cõu 5: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ cú ánh kim rất đẹp, đú là cỏc kim loại:
A. Au, Ag. B. Au, Pt. C. Ag, Cu. D. Ag, Al.
Cõu 6: Để phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Ag ngơười ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. BaCl2và HCl. B. Mg(NO3)3 và NaOH.
C. HCl và NaOH. D. NaCl và HCl.
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề 435 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIấN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MễN: HểA – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phỳt
Ngày ra đề: 01/12/2018
Mó đề thi 435
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm). Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm bằng cỏch tụ vào bài làm hỡnh trũn cú chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng.
Cõu 1: Trong cỏc kim loại sau đõy, kim loại cú nhiệt độ núng chảy cao nhất là:
A. Đồng ( Cu ) B. Kẽm ( Zn ) C. Sắt ( Fe ) D. Vonfam( W )
Cõu 2: Dóy kim loại được sắp xờ́p theo chiờ̀u hoạt đụ̣ng hóa học giảm dần:
A. Na, Mg, Zn, Fe, Cu. B. Cu, Fe, Zn, Mg, Na.
C. Na, Mg, Fe, Al, Cu. D. Mg , Zn, Na, Fe, Cu.
Cõu 3: Kim loại Zn khụng thể phản ứng với chất nào?
A. FeCl2 B. H2SO4loóng C. ZnSO4 D. AgNO3
Cõu 4: Thộp là hợp kim của:
A. Fe với C( C > 80%).
B. Fe với C và một số nguyên tố khác( C < 2%).
C. Fe với C và một số nguyên tố khác ( C: 2 - 5%).
D. Fe với C( C: 30 - 70%).
Cõu 5: Kim loại được dựng làm đồ trang sức vỡ cú ỏnh kim rất đẹp, đú là cỏc kim loại:
A. Au, Ag. B. Au, Pt. C. Ag, Cu. D. Ag, Al.
Cõu 6: Để phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Ag người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. BaCl2và HCl. B. Mg(NO3)3 và NaOH.
C. HCl và NaOH. D. NaCl và HCl.
Cõu 7: Cho kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì có hiện tượng:
A. Kết tủa màu nõu của Fe. B. Có khí thoát ra, có kết tủa màu nõu đỏ.
C. Không xảy ra phản ứng. D. Không có khí thoát ra, có kết tủa màu nõu đỏ.
Cõu 8: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào viết đỳng?
A. Cu + FeCl2 → FeCl2 + Cu B. Fe + Cl2 → FeCl2
C. 2 Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Cõu 9: Cho các kim loại sau: Fe, K, Ca, Al, Cu, Ba. Số kim loại đẩy được H ra khỏi H2O là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Cõu 10: Hai kim loại nhôm và sắt có tính chất hóa học khác nhau là:
A. Tác dụng với dung dịch axit. B. Tác dụng với phi kim: O2, S, Cl2
C. Tác dụng với dịch muối. D. Tác dụng với dung dịch kiềm.
Cõu 11: Để làm sạch mẫu chỡ bị lẫn kẽm, người ta ngõm mẫu chỡ này vào một lượng dư dung dịch:
A. Na2CO3 B. Pb(NO3)2 C. ZnSO4 D. CuCl2
Cõu 12: Đơn chất tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng giải phúng khớ hiđrụ là:
A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Đồng D. Bạc
Cõu 13: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. Mg, CO2, HCl B. Mg, HCl, FeSO4 C. Al, CO2, FeSO4 D. Al, Fe, FeSO4
Cõu 14: Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và AgNO3 người ta có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Cõu 15: Có hiện tuợng gì xảy ra khi cho đinh sắt vào một ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4?
A. Không có hiện tuợng gì.
B. Có kết tủa đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa xanh bám ngoài đinh sắt.
D. Có kết tủa trắng trong ống nghiệm.
Cõu 16: Cho kim loại Mg vào dung dịch axit sunfuric loãng sẽ sinh ra khí :
A. khí làm đục nước vôi trong.
B. không cháy được trong khụng khớ.
C. cháy được trong không khí cho ngọn lửa màu xanh mờ.
D. khớ duy trì sự cháy.
Cõu 17: Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH hiện tuợng quan sát được là:
A. có kết tủa trắng. B. không có hiện tuợng.
C. kim loại tan và có khí bay ra. D. có kết tủa xanh.
Cõu 18: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loóng dư, người ta thu được 2,24 lớt khớ (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% B. 61,5% C. 65% D. 63%
Cõu 19: Phương pháp dùng khí CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò cao dùng để điều chế :
A. Gang B. Nhôm C. Khí CO2 D. Thép
Cõu 20: Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loóng được 80,5 gam muối. M là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Cõu 1(2 điểm): Viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện những chuyển đổi húa học theo sơ đồ sau:
Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO
Cõu 2(3 điểm): Ngõm một lỏ kẽm cú khối lượng 10 gam vào 50 gam dung dịch CuSO4 9,6%. Sau một thời gian lấy lỏ kẽm ra rửa sạch, làm khụ cõn lại thấy lỏ kẽm nặng 9,98 gam.
a. Viết phương trỡnh phản ứng?
b. Tớnh khối lượng lỏ kẽm tan ra?
c. Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
----------(Cho Al = 27, Cu = 64, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, K = 39, S = 32, O = 16)
---------------Hết---------------
-------------------------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_435_nam_hoc_201.doc