Bài 4 : (1đ) Tìm nghiệm của đa thức
a. b.
Bài 5 : (3.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại C, đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ AB tại E.
a. Chứng minh : ∆CBE là tam giác cân
b. Chứng minh : BD là đường trung trực của CE
c. So sánh CD và DA
d. Kẻ AF ⊥ BD tại F. Chứng minh : BC, ED và AF đồng quy
Bài 6: (0.5đ) Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng ( 1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% 1 quý theo hình thức lãi kép, sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc. Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm 20 triệu đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gốc gần kết quả nào nhất?
A. 35 triệu B. 37 triệu C. 36 triệu D. 38 triệu
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II .MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 23 /4 /2019
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học kỳ II đối với mỗi HS: Thống kê mô tả; Biểu thức đại số; Tam giác đặc biệt, tam giác bằng nhau; Bất đẳng thức tam giác, quan hệ cạnh và góc đối diện của tam giác, các đường trong tam giác
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài tập
- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng trình bày một số loại toán cơ bản liên quan đến kiến thức trên
3. Thái độ:
- Rèn cho học sinh thái độ học tập để có kiến thức và dành kết quả cao trong học tập cũng như thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
- Phát triển năng lực: Tư duy toán học; ngôn ngữ toán học; thẩm mỹ khi trình bày bài; tính toán; suy luận logic; vẽ hình
II. Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
Thống kê mô tả
1
1
1
1
Biểu thức đại số
1
1.5
1
2
2
1
2
1
6
5.5
Tam giác bằng nhau, tam giác đặc biệt
1
0.5
1
1.25
2
1.75
Bất đẳng thức tam giác; quan hệ góc và cạnh đối diện
1
0.5
1
0.5đ
Các đường trong tam giác
1
0.75
1
0.5
2
1.25
Tổng
3
3
3
4
4
2
2
1
12
10
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
III. Nội dung đề kiểm tra: (đính kèm)
IV. Đáp án, biểu điểm chi tiết: (đính kèm)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II .MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 23 / 4 /2019
Bài 1: (1đ) Thống kê điểm số của bài thi khảo sát lần 1 môn Toán của một lớp 9 trường THCS Việt Hưng – Năm học 2018 – 2019 như sau:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
Tần số (n)
2
3
6
9
6
4
1
N = 31
a. Tính điểm trung bình khảo sát lần 1 môn Toán của lớp 9 nêu trên (làm tròn đến đơn vị)
b. Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
Bài 2: (2đ) Cho đơn thức:
;
a. Thu gọn mỗi đơn thức
b. Xác định hệ số, phần biến của mỗi đơn thức
Bài 3 : (2đ) Cho các đa thức :
a. Tìm
b. Tìm
c.Chứng minh rằng : Đa thức không có nghiệm
Bài 4 : (1đ) Tìm nghiệm của đa thức
a. b.
Bài 5 : (3.5đ) Cho tam giác ABC vuông tại C, đường phân giác BD. Kẻ DE ⊥ AB tại E.
a. Chứng minh : ∆CBE là tam giác cân
b. Chứng minh : BD là đường trung trực của CE
c. So sánh CD và DA
d. Kẻ AF ⊥ BD tại F. Chứng minh : BC, ED và AF đồng quy
Bài 6: (0.5đ) Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng ( 1 quý là 3 tháng), lãi suất 6% 1 quý theo hình thức lãi kép, sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc. Sau đúng 3 tháng, người đó gửi thêm 20 triệu đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên, người đó nhận được số tiền gốc gần kết quả nào nhất?
A. 35 triệu B. 37 triệu C. 36 triệu D. 38 triệu
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1đ)
a. Tính được điểm trung bình ≈ 6
0.5 đ
b. Vẽ đúng, đẹp
0.5 đ
Bài 2
(2đ)
a.
0.5đ
0.5đ
b)- Hệ số của A: -2
Phần biến của A:
- Hệ số của B: -6
Phần biến của B:
0.5đ
0.5đ
Bài 3
(2đ)
a. Tính đúng
0.75đ
b. Tính đúng
0.75đ
c. Lập luận chính xác chứng tỏ không có nghiệm
0.5đ
Bài 4
(1đ)
a. Cho
Vậy nghiệm của đa thức là
0.25đ
0.25đ
b. Cho
Vậy nghiệm của đa thức là 0; 2; -2
0.25đ
0.25đ
Bài 5
(3.5đ)
Vẽ hình ghi GT, KL
0.5đ
a. Chứng minh: ∆BCD=∆BED
- Lập luận chứng minh ∆BCE cân tại B
0.75đ
0.5đ
b. Lập luận chứng minh đúng BD là đường trung trực của CE
0.75đ
c. Lập luận chứng minh đúng CD < DA
0.5đ
d. Lập luận chứng minh đúng BC, ED, AF đồng quy
0.5đ
Bài 6
(0.5đ)
Chọn C
0.5đ
BGH duyệt
Tổ nhóm CM
Người ra đề
Nguyễn Thị Thúy
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_de_1_nam_hoc_2018_2019.docx